Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2016

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức xét tuyển năm 2016. Cụ thể như sau:

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*)(MÃ TRƯỜNG: KTD)

Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256.   Fax:

0511.3622400

Website: www.dau.edu.vn; Email: infor@dau.edu.vn.

Thông tin tuyển sinh:

1.  Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.  Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 2 phương thức:

2.1.    Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia (dành 70-80% của tổng chỉ tiêu):

a)   Tiêu chí xét tuyển:

-   Đã tốt nghiệp THPT;

-   Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b)   Đối tượng xét tuyển:

-   Xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia ở các cụm thi do trường đại học chủ trì.

-   Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của các trường đại học trên toàn quốc.

c)   Điểm môn Vẽ mỹ thuật (cho các ngành khối năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5 điểm trở lên.

d)   Điểm trúng tuyển theo ngành.

2.2.   Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (dành 20-30% của tổng chỉ tiêu):

a)   Tiêu chí xét tuyển:

-   Đã tốt nghiệp THPT.

-   Tổng điểm trung bình trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học và 16.5 điểm trở đối với trình độ cao đẳng. Đối với khối ngành năng khiếu, điểm 2 môn xét tuyển đạt 12.0 điểm trở lên.

-   Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của các trường đại học trên toàn quốc.

b)   Đối tượng xét tuyển:

-   Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

c)   Điểm môn Vẽ mỹ thuật (cho các ngành khối năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5 điểm trở lên.

d)   Điểm trúng tuyển theo ngành.

  1. 3.  Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000 chỗ ở ký túc xá.

4.  Mức học phí:

+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 400.000đ/1 tín chỉ;

+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 370.000đ/1 tín chỉ;

+ Các ngành khối Kỹ thuật, Công nghệ: 340.000đ/1 tín chỉ;

+ Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ: 315.000đ/1 tín chỉ.

+ Cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng: 300.000đ/ 1tín chỉ

+ Các ngành cao đẳng kinh tế: 280.000đ/ 1tín chỉ

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các   ngành  đào         tạo đại học:

 

 

1720

Khối Năng khiếu

 

 

 

Kiến trúc

D580102

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lí

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Quy hoạch vùng và đô thị

 

D580105

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Ngữ văn VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh VẼ MỸ THUẬT, Toán, Hóa học

 

Thiết kế đồ họa

D210403

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lí VẼ MỸ THUẬT, Toán, Ngữ văn VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh VẼ MỸ THUẬT, Văn, Bố cục màu

 

 

Thiết kế nội thất

 

D210405

 

Khối Kỹ thuật

 

 

 

Kĩ thuật công  trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

 

D580201

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

 

D580205

 

Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật cơ sở hạ tầng)

D580208

 

Quản lí xây dựng

D580302

 

Khối Công nghệ

 

 

 

Công   nghệ   kĩ           thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Công nghệ thông tin

D480201

 

Khối Kinh tế

 

 

 

Kế toán:

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

Khối Ngoại ngữ

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các   ngành  đào         tạo cao đẳng

 

 

180

Công   nghệ   kĩ           thuật công trình xây dựng

C510102

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Kế toán

C340301

 

Tài chính – Ngân hàng

C340201

 

Quản trị kinh doanh

C340101

 

Liên   thông   từ          cao đẳng lên đại học:

 

 

240

Kĩ   thuật  công       trình xây dựng

D580201

 

 

Thực hiện theo Quy định đào tạo liên thông của Bộ GD&ĐT

 

Kĩ   thuật   xây       dựng công trình giao thông

D580205

 

Kế toán

D340301

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

Tuyensinh247.com


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

1 bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH