Đại học Đồng tháp công bố phương án tuyển sinh năm 2017

Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp với thi các môn năng khiếu.

Đại học Đồng Tháp

Ký hiệu: SPD

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT; 

Thí sinh có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe;

Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển khi được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau

2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.

- Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học và cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6

- Các ngành không thuộc lĩnh vực đào giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này.

Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT: 

- Chỉ xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, với 50% chỉ tiêu theo từng ngành;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy) theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 2.6.

Xét tuyển kết hợp thi tuyển: 

Xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn
1 51140201 Giáo dục Mầm non.
Cao đẳng
70 70 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Năng khiếu 1          
2 51140202 Giáo dục Tiểu học.
Cao đẳng
100   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 52140114 Quản lý giáo dục
Đại học
20 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
4 52140201 Giáo dục Mầm non
Đại học
105 105 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Năng khiếu 1          
5 52140202 Giáo dục Tiểu học
Đại học
100   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 52140205 Giáo dục Chính trị
Đại học
40   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
7 52140206 Giáo dục Thể chất
Đại học
20 20 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT  Năng khiếu 2          
8 52140209 Sư phạm Toán học
Đại học
40   Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh        
9 52140210 Sư phạm Tin học
Đại học
40   Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh        
10 52140211 Sư phạm Vật lý
Đại học
40   Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh        
11 52140212 Sư phạm Hóa học
Đại học
40   Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
12 52140213 Sư phạm Sinh học
Đại học
40   Toán, Vật lí, Sinh học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
13 52140217 Sư phạm Ngữ văn
Đại học
40   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
14 52140218 Sư phạm Lịch sử
Đại học
40   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
15 52140219 Sư phạm Địa lý
Đại học
40   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Địa lí   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
16 52140221 Sư phạm Âm nhạc
Đại học
15 15 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 Năng khiếu 3          
17 52140222 Sư phạm Mỹ thuật
Đại học
15 15  Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  Năng khiếu 6          
18 52140231 Sư phạm Tiếng Anh
Đại học
40   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh  
19 52220113 Việt Nam học
Đại học
50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
20 52220201 Ngôn ngữ Anh
Đại học
50 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh  
21 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Đại học
50 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
22 52220342 Quản lý văn hóa
Đại học
25 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học
75 75 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
24 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học
50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
25 52340301 Kế toán
Đại học
50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
26 52440301 Khoa học môi trường
Đại học
75 75 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh
27 52480101 Khoa học máy tính
Đại học
20 20 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh        
28 52620109 Nông học
Đại học
20 20 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh
29 52620301 Nuôi trồng thủy sản
Đại học
50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh
30 52760101 Công tác xã hội
Đại học
25 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
31 52850103 Quản lý đất đai
Đại học
50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5. Điều kiện nhận ĐKXT

5.1. Điểm nhận ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017:

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn (trong đó không có môn nào 1,0 điểm trở xuống)+ điểm ưu tiên ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT

5.2. Điểm nhận ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn ≥  6,0 điểm

5.3. Điểm nhận đăng ký xét tuyển kết hợp thi tuyển (các ngành năng khiếu)

- Các môn văn hóa:

+ Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

+ Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT: Điểm trung bình các môn đạt từ 6,0 trở lên.

- Thi tuyển các môn năng khiếu: Thi tại Trường Đại học Đồng Tháp

Theo Thethaohangngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Đồng tháp công bố phương án tuyển sinh năm 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH