Đại học Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2019

Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2019 tuyển 5.700 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội tuyển 4.200 chỉ tiêu, tại TPHCM tuyển 1.500 chỉ tiêu.

Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2019 - Tại Hà Nội

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) GHA-01 150   A00 A01 D01 D07
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GHA-02 120   A00 A01 D01 D07
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) GHA-03 80   A00 A01 D01 D07
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) GHA-04 180   A00 A01 D01 D07
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) GHA-05 180   A00 A01 D01 D07
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) GHA-06 50   A00 A01 D07  
Ngành Công nghệ thông tin GHA-07 300   A00 A01 D07  
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) GHA-08 50   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) GHA-09 35 15 A00 B00 D01 D07
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) GHA-10 140   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) GHA-11 80   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) GHA-12 70   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) GHA-13 40 10 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) GHA-14 120 30 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) GHA-15 210   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) GHA-16 90   A00 A01 D07  
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) GHA-17 220   A00 A01 D07  
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) GHA-18 140   A00 A01 D07  
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) GHA-19 250   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy GHA-20 30 10 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) GHA-21 365   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) GHA-22 150   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) GHA-23 100 20 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) GHA-24 110 20 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay) GHA-25 85 15 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) GHA-26 90 20 A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) GHA-27 90 20 A00 A01 D01 D07
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) GHA-28 120   A00 A01 D01 D07
Ngành Quản lý xây dựng GHA-29 100   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Pháp) GHA-30 40   A00 A01 D01 D03
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) GHA-31 40   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) GHA-32 40   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) GHA-33 40   A00 A01 D01 D07
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) GHA-34 35   A00 A01 D01 D03
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) GHA-35 50   A00 A01 D01 D07
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) GHA-36 50   A00 A01 D01 D07
  Tổng: 4.040 160        

Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2019 - Tại TPHCM

Dai hoc Giao thong van tai cong bo phuong an tuyen sinh 2019

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH