Đại học Tây Bắc công bố phương án tuyển sinh năm 2017

Năm 2017, trường đại học Tây Bắc tuyển sinh bằng 2 phương thức: Xét tuyển: (Căn cứ kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh; Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh). Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: sử dụng điểm thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập tại trường THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển kết hợp với thi Năng khiếu.

Đại học Tây Bắc

Ký hiệu: TTB

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong phạm vi cả nướ

3. Phương thức tuyển sinh:

Có 2 phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển: (Căn cứ kết quả học tập tại trường THPT để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh; Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển 50% chỉ tiêu tuyển sinh).

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: sử dụng điểm thi THPT quốc gia hoặc kết quả học tập tại trường THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển kết hợp với thi Năng khiếu.

Xét tuyển

Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Điểm xét tuyển trình độ đại học: Tổng điểm của 3 môn học (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).

- Điểm xét tuyển trình độ cao đẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

b) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn học (kể cả nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.

+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia

a) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển lấy kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia.

b) Nguyên tắc xét tuyển

+ Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn thi (kể cả nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành. 

+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 51140201 Giáo dục Mầm non. 25 25 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Năng khiếu 1 Ngữ văn, Đọc - kể, Hát Năng khiếu 1 Toán, KHXH, Năng khiếu Năng khiếu 1 Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu Năng khiếu 1
2 51140202 Giáo dục Tiểu học. 50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
3 52140201 Giáo dục Mầm non 65 65 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Năng khiếu 1 Ngữ văn, Đọc - kể, Hát Năng khiếu 1 Toán, KHXH, Năng khiếu Năng khiếu 1 Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu Năng khiếu 1
4 52140202 Giáo dục Tiểu học 100 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
5 52140205 Giáo dục Chính trị 75 75 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn
6 52140206 Giáo dục Thể chất 15 15 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT  Năng khiếu 2 Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 Năng khiếu 2 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT Năng khiếu 2 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT Năng khiếu 2
7 52140209 Sư phạm Toán học 23 22 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
8 52140210 Sư phạm Tin học 15 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
9 52140211 Sư phạm Vật lý 12 13 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 52140212 Sư phạm Hóa học 12 13 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Ngữ văn, Toán, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
11 52140213 Sư phạm Sinh học 13 12 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học  Toán, Sinh học, Ngữ văn Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
12 52140217 Sư phạm Ngữ văn 23 22 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn
13 52140218 Sư phạm Lịch sử 15 15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Lịch sử Ngữ văn, Toán, Lịch sử Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử
14 52140219 Sư phạm Địa lý 12 13 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí
15 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 20 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
16 52340101 Quản trị kinh doanh 175 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
17 52340301 Kế toán 175 175 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
18 52480201 Công nghệ thông tin 70 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán
19 52620105 Chăn nuôi 70 70 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
20 52620109 Nông học 70 70 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
21 52620112 Bảo vệ thực vật 70 70 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
22 52620205 Lâm sinh 70 70 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Sinh học Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học
23 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 300 300 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Vật lí, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Sinh học  Toán

Theo Thethaohangngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Tây Bắc công bố phương án tuyển sinh năm 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH