Danh sách các trường xét tuyển NV2 và chỉ tiêu 2015

Danh sách những trường Đại học, cao đẳng nào xét tuyển nv2, chỉ tiêu, khi nào nộp hồ xét tuyển nv2, và cách nộp hồ sơ nguyện vọng 2 như thế nào sẽ có đầy đủ và chi tiết trên Tin.Tuyensinh247.com các em chú ý theo dõi.

(Học sinh xem và tải toàn bộ File danh sách và chỉ tiêu cập nhật tới ngày 2/9 ở bên dưới)

Theo danh sách mới nhất đến ngày 2/09 do Bộ giáo dục công bố thì hiện có 163 trường Đại học và cao đẳng xét tuyển NV2, trong đó ĐH phía Bắc 41, ĐH phía Nam 29, CĐ phía Bắc 45 và phía Nam 54 trường..

Thông tin Bộ GD-ĐT cung cấp tập hợp đầy đủ chỉ tiêu, ngành tuyển bổ sung, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và phương thức nộp hồ sơ… Đa số các trường còn chỉ tiêu đặt ra mức điểm hồ sơ nhận xét tuyển từ mức điểm sàn trở lên (15 điểm).

Tuy nhiên, ở một số trường, một số ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ cũng khá cao: 20-22 điểm…

Ngoài xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia theo các tổ hợp môn thi đã công bố, nhiều trường xét tuyển bổ sung bằng xét kết quả học tập THPT.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NGUYỆN VỌNG 2 

(Số liệu cập nhật đến ngày 03/09/2015, sẽ được bổ sung tiếp)

STT

Mã trường

Tên Trường

Chỉ tiêu ĐH

Chỉ tiêu CĐ

Đợt I

Đợt II

ĐH

ĐH

1

TLA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI => Xem chi tiết

3.5

-

3298

 

202

-

2

TDL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT. Xem chi tiết

3

300

2679

13

321

287

3

MDA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT. Xem chi tiết

3.85

650

2397

84

1.453

566

4

SP2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

2.5

-

2010

 

490

-

5

THP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG. Xem chi tiết 

3.3

350

1968

238

1.332

112

6

SPD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP. Xem chi tiết

2.1

1

1818

487

282

513

7

SKH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN. Xem chi tiết

2.5

700

1656

82

844

618

8

KTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Xem chi tiết

1.53

-

1346

 

184

-

9

DQK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI. Xem chi tiết

5

500

1150

84

3.85

416

10

HYD

HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM

1

-

840

 

160

-

11

VHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM. Xem chi tiết

770

290

790

170

 

120

12

VTT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN

1.4

150

763

 

637

150

13

YPB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG

780

-

760

 

20

-

14

VLU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG. Xem chi tiết

1.2

240

681

 

519

240

15

HF

HỌC VIỆN HẬU CẦN. Xem chi tiết

928

 

649

 

279

-

16

KCC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

960

-

635

 

325

-

17

CEA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN. Xem chi tiết

2165

 

600

 

1.565

-

18

LNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP. Xem chi tiết

3.4

210

596

158

2.804

52

19

TTB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

4

618

585

150

3.415

468

20

THV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

1.5

330

582

63

918

267

21

TDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Xem chi tiết

1.3

-

472

 

828

-

22

KTD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

2.05

200

447

11

1.603

189

23

MTU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY. Xem chi tiết

700

300

390

74

310

226

24

HPN

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM

500

-

385

 

115

-

25

HVQ

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

720

-

376

 

344

-

26

DFA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH

1.12

-

355

 

765

-

27

XDT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG. Xem chi tiết

1.08

500

346

114

734

386

28

TQU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO. Xem chi tiết

950

150

319

147

631

3

29

DVB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC

1

200

319

147

681

53

30

SKV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH. Xem chi tiết 

900

800

309

51

591

749

31

SKD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI

415

12

302

8

113

4

32

HTN

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM. Xem chi tiết 

750

-

299

 

451

-

33

KTC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM. Xem chi tiết

900

600

251

37

649

563

34

HLU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG. Xem chi tiết

600

1.22

190

179

410

1.041

35

EIU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

1

500

186

2

814

498

36

SKN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH. Xem chi tiết

1

500

152

51

848

449

37

DNB

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ. Xem chi tiết

550

250

117

103

433

147

38

DYD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT. Xem chi tiết

610

90

55

4

555

86 

39

DDL

Đại học Điện lực. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

40

DPD

Đại học Phương Đông. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

41

BKA

Đại học Bách Khoa Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

50

 

42

DTL

Đại học Thăng Long. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

43

DKQ

Đại học Tài Chính Kế Toán. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

44

NTU

Đại học Nguyễn Trãi. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

45

DNV

Đại học Nội vụ Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

46

SDU

Đại học Sao Đỏ. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

47

NLS

Đại học Nông lâm TPHCM. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

48

DVL

Đại  học Văn Lang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

49

DSG

Đại học công nghệ Sài Gòn. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

50

TSN

Đại học Nha Trang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

51

HVN

Học viện nông nghiệp Việt Nam. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

52

GTA

ĐH Công nghệ Giao Thông Vận Tải. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

53

DCN

Đại học Công nghiệp Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

54

DMT

ĐH Tài Nguyên và môi trường Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

55

SPH

Đại học Sư phạm Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

56

NTH

Đại học Ngoại thương. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

57

HHA

Đại học Hàng Hải. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

58

VHH

Đại học Văn Hóa Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

59

DLX

Đại học Lao động xã hội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

60

TDV

Đại học Vinh. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

61

DKC

Đại học Công nghệ TPHCM. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

62

DBG

Đại học Nông lâm Bắc Giang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

63

VUI

Đại học Công nghiệp Việt Trì. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

64

DDN

Đại học Đại Nam. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

65

NHH

Học viện ngân hàng. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

66

DKK

Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp. Xem chi tiết  

 

 

 

 

 

 

67

C01

Đại học Thủ Đô. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

68

NTT

Đại học Nguyễn Tất Thành. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

69

DHK

Đại học kinh tế - ĐH Huế. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

70

DHL

ĐH Nông Lâm – ĐH Huế. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

71

DHQ

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

72

DTH

Đại học Hoa Sen. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

73

TAG

Đại học An Giang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

74

DHP

Đại học dân lập Hải Phòng. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

75

DMD

Đại học Công nghệ miền Đông. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

76

DCD

Đại học Công nghệ Đồng Nai. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

77

DPQ

Đại học Phạm Văn Đồng. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

78

DPT

Đại học Phan Thiết. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

79

DQB

Đại học Quảng Bình. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

TDM

Đại học Thủ Dầu Một. Xem chi tiết

           

80

CNP

CĐ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

81

CM1

Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

82

C13

CĐ Sư Phạm Yên Bái. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

83

C19

Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

84

CPT

Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

85

C05

Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

86

CYN

Cao đẳng Y Tế Hà Tĩnh. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

87

C18

Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

88 

CLA

Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

89 

C29

Cao đẳng Sư Phạm Nghệ An. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

90

CTH

Cao đằng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

91 

CYT

Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

92

CBK

Cao Đẳng bách Khoa Hưng Yên. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

93

CYH

Cao Đẳng Y Tế Hà Nam. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

94

C12

Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

95

CLH

Cao đẳng Điện Tử Điện Lạnh Hà Nội. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

96

CCI

Cao Đẳng Công Nghiệp In. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

97

CYE

Cao Đẳng Y tế Thái Bình. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

98

C06

Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng. Xem chi tiết

 

 

 

 

 

 

Danh sách cập nhật ngày 2/9/2015:

-> Xem chi tiết toàn bộ khối trường quân đội xét tuyển NV2: Tại đây

-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 41 trường ĐH phía Bắc: Tải nhanh

-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 29 trường ĐH phía Nam: Tải nhanh 

> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 45 trường CĐ phía Bắc: Tải nhanh 

-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 54 trường CĐ phía Nam: Tải nhanh

Các em lưu lại link để theo dõi cập nhật liên tục hằng ngày

Trong thời gian chờ cập nhật các em có thể xem trước danh sách các trường không xét tuyển NV2 để loại trừ trước.: Xem nhanh tại đây

Rút kinh nghiệm từ đợt đầu, Bộ Giáo dục đã thay đổi thời gian xét tuyển đợt 2 từ 20 ngày xuống còn 10 ngày. Theo đó, đợt 2 bắt đầu từ 26/8 đến 7/9, công bố kết quả trước 10/9. Đợt 3, các trường nhận đăng ký từ 11/9 đến 21/9, công bố kết quả trước 24/9. Đợt 4, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận đăng ký từ 25/9 đến 15/10 và công bố kết quả trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.

Từ 20/10, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển và công bố kết quả trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.

"Trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác. Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào một trường duy nhất", Thứ trưởng Bùi Văn Ga nói.

Ngoài ra, thí sinh có thể gửi Phiếu đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức: Nộp tại sở GD&ĐT hoặc trường THPT do sở GD&ĐT quy định; Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp trực tiếp tại trường. Thí sinh có thể sử dụng tối đa 3 phiếu để đăng ký vào 3 trường khác nhau trong mỗi đợt xét tuyển.

(Tuyensinh247.com - Theo Bộ giáo dục)

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

106 bình luận: Danh sách các trường xét tuyển NV2 và chỉ tiêu 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH