Danh sách trúng tuyển ĐH Đà Nẵng hình thức tuyển sinh riêng

Trường Đại học Đà Nẵng công bố danh sách 89 thí sinh trúng tuyển theo hình thức tuyển sinh riêng - xét tuyển học bạ.

Trong đợt xét tuyển theo hình thức tuyển sinh riêng (xét học bạ) từ ngày 01/4/2016 đến 15/7/2016, có 89 thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng. Cụ thể như sau:

- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh: 13 thí sinh

- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum: 21 thí sinh

- Trường Cao đẳng công nghệ: 53 thí sinh

- Trường Cao đẳng công nghệ thông tin: 2 thí sinh

Xem đầy đủ danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây

STT Họ và tên Ngày sinh Ngành trúng tuyển Trường trúng tuyển M1 M2 M3 Tổng 3 môn Ưu tiên Điểm xét
Tbinh TBinh TBinh tuyển
1 Lê Thị Thu Ánh 23/05/1998 Kế toán Phân hiệu Kon Tum 8,7 5,74 7,9 22,34 1,5 23,84
2 Lưu Văn Đạo 06/04/1997 Kỹ thuật điện, điện tử Phân hiệu Kon Tum 6,54 6,38 6,7 19,62 1,5 21,12
3 Đặng Công Hậu 12/02/1995 Quản trị kinh doanh Phân hiệu Kon Tum 6,36 5,48 6,2 18,04 0 18,04
4 Phạm Thị Khánh Huyền 23/12/1995 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 7,26 6,68 7,5 21,44 1,5 22,94
5 Y Lang 12/09/1997 Kế toán Phân hiệu Kon Tum 6,16 5,74 6,1 18 1,5 19,5
6 PHẠM ĐĂNG MẠNH 13/12/1998 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 8,04 6,48 8,7 23,22 0 23,22
7 Huỳnh Kim Ngân 16/01/1998 Tài chính - ngân hàng Phân hiệu Kon Tum 7,12 6,12 7,6 20,84 1,5 22,34
8 Huỳnh Kim Ngân 16/01/1998 Kinh doanh nông nghiệp Phân hiệu Kon Tum 7,12 6,12 7,6 20,84 1,5 22,34
9 Nguyễn Anh Thư 10/05/1996 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 7,56 7,6 7,6 22,76 1 23,76
10 Phạm Thị Thuận 11/01/1998 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 6,28 7,08 6,7 20,06 1,5 21,56
11 Đỗ Huy Thức 01/07/1995 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Phân hiệu Kon Tum 6,4 6,14 6,4 18,94 1,5 20,44
12 Hà Thị Thùy Thương 20/12/1995 Tài chính - ngân hàng Phân hiệu Kon Tum 7,02 6,62 7,96 21,6 1,5 23,1
13 Bành Thị Như Thường 17/02/1998 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 5,9 6,76 6,3 18,96 1,5 20,46
14 Lê Nhật Tiên 20/11/1995 Tài chính - ngân hàng Phân hiệu Kon Tum 6,32 7,24 6,7 20,26 0 20,26
15 Huỳnh Quang Tiến 21/01/1997 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 6,02 6,84 6,9 19,76 0 19,76
16 Cao Thanh Trực 21/09/1994 Luật kinh tế Phân hiệu Kon Tum 8 6,6 8,2 22,8 1,5 24,3
17 Y La Vi 24/10/1998 Quản trị kinh doanh Phân hiệu Kon Tum 7,64 6,66 7,48 21,78 0 21,78
18 Lê Tấn Vũ 10/07/1998 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Phân hiệu Kon Tum 6,54 5,82 5,7 18,06 1,5 19,56
19 Lý Thị Bích Vy 24/04/1996 Kế toán Phân hiệu Kon Tum 7,06 5,9 6,7 19,66 1,5 21,16
20 Vàng Thị Hoàng Yến 13/03/1998 Kinh doanh thương mại Phân hiệu Kon Tum 6,46 5,64 7,1 19,2 1,5 20,7
21 Cù Thị Hải Yến 20/05/1998 Kế toán Phân hiệu Kon Tum 6,7 5,82 6 18,52 1,5 20,02
22 Vũ Tuấn Anh 14/12/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 5,66 5,56 5,3 16,52 1,5 18,02
23 Lê Văn Bảo 11/08/1992 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Trường Cao đằng Công nghệ 7,24 5,22 5,8 18,26 1 19,26
24 Nguyễn Vũ Bảo 09/11/1995 Công nghệ kỹ thuật môi trường Trường Cao đằng Công nghệ 6,34 7,46 6,9 20,7 1,5 22,2
25 Bùi Quang Đài 20/06/1995 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 4,28 4,54 4 12,82 1 13,82
26 Trần Công Dần 26/04/1998 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 5,66 5,48 6 17,14 1 18,14
27 Nguyễn Đức Đạt 22/07/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 6,04 7,7 5,8 19,54 1 20,54
28 Huỳnh Hồng Định 06/02/1997 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 7,28 5,48 6,08 18,84 0 18,84
29 Huỳnh Văn Duẫn 03/07/1997 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 6,3 6,24 6,1 18,64 0,5 19,14
30 Nguyễn Văn Lê Duần 11/06/1995 Công nghệ kỹ thuật giao thông Trường Cao đằng Công nghệ 5,5 5,38 6,44 17,32 0 17,32
31
Trần Văn Đức 30/12/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 7,2 7,04 7,2 21,44 1,5 22,94
32 Đinh Thanh Hà 12/03/1998 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 7,4 8,14 8,1 23,64 0,5 24,14
33 Phạm Quốc Hải 14/08/1992 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 4,14 5,34 5,7 15,18 1,5 16,68
34 Lê Thanh Hào 05/11/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 5,02 5,44 5,7 16,16 1 17,16
35 Huỳnh Đức Hiếu 04/06/1989 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Trường Cao đằng Công nghệ 6,72 7,78 6,76 21,26 0 21,26
36 Nguyễn Văn Hòa 26/03/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 7,04 7,16 7,9 22,1 3,5 25,6
37 Lê Đại Hoàn 03/10/1996 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Trường Cao đằng Công nghệ 6,86 6,8 6,8 20,46 3,5 23,96
38 Trần Văn Hoàn 16/11/1996 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 6,2 7 6 19,2 1,5 20,7
39 Nguyễn Xuân Hoàng 30/05/1997 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 4,2 5,84 4,8 14,84 1 15,84
40 Đặng Huy Hoàng 15/03/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 7,14 6,26 8,6 22 1,5 23,5
41 Lương Hỷ 26/12/1995 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Trường Cao đằng Công nghệ 4,38 5,2 5,2 14,78 0 14,78
42 Trần Viết Gia Khanh 22/08/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 7,04 7,14 6,3 20,48 0 20,48
43 Nguyễn Phi Khanh 19/10/1995 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Trường Cao đằng Công nghệ 8,68 6,68 7,9 23,26 1,5 24,76
44 Phạm Văn Khiên 05/09/1993 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 5,5 5,66 5,5 16,66 0,5 17,16
45 Võ Thế Lâm 14/06/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 5,22 5,08 5,38 15,68 0 15,68
46 Nguyễn Duy Long 10/06/1998 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 6,72 7,32 6,8 20,84 1,5 22,34
47 Trần Đức Minh 03/03/1994 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 5,02 5,32 5 15,34 0 15,34
48 Nguyễn Lê Minh 10/04/1985 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 6,62 6,4 6,8 19,82 1,5 21,32
49 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 19/12/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 5,58 6,02 5,5 17,1 0 17,1
50 Hồ Văn Nhân 06/01/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 4,34 5,64 4,8 14,78 1 15,78
51 Trần Nguyễn Văn Nhân 20/11/1997 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 6,48 5,86 5,9 18,24 0 18,24
52 Lê Thanh Phong 01/09/1996 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 5,04 6 5 16,04 1 17,04
53 Tạ Thiên Phú 16/05/1996 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 6,04 4,44 4,7 15,18 3 18,18
54 Lê Anh Quốc 19/10/1997 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Trường Cao đằng Công nghệ 6,44 6,38 5,3 18,12 2 20,12
55 Huỳnh Tân Sĩ 19/12/1996 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 3,84 5,54 5,1 14,48 1 15,48
56 Nguyễn Văn Sơn 24/09/1997 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 5,68 5,82 5,08 16,58 0 16,58
57 Hoàng Văn Sự 01/01/1997 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Trường Cao đằng Công nghệ 5,54 5,44 6,12 17,1 0 17,1
58 Đỗ Minh Tâm 29/06/1997 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 6,56 5,88 5,6 18,04 1,5 19,54
59 Đỗ Minh Tâm 29/06/1997 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 6,56 5,88 5,6 18,04 1,5 19,54
60 Võ Hoàng Thạch 10/11/1991 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 8,02 8,12 7,64 23,78 0 23,78
61 Đàm Đình Thi 10/07/1995 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 6,9 7,54 7,8 22,24 1,5 23,74
62 Đặng Đình Thiện 22/12/1997 Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường Cao đằng Công nghệ 7,34 6,64 6,3 20,28 1,5 21,78
63 Bùi Đức Thức 26/04/1997 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Trường Cao đằng Công nghệ 7,32 6,84 7,2 21,36 1 22,36
64 Trần Tri Thức 25/12/1994 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Trường Cao đằng Công nghệ 4,78 5,02 5,6 15,4 1 16,4
65 Trần Đình Toàn 10/03/1997 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Trường Cao đằng Công nghệ 5,3 5,36 5,3 15,96 1,5 17,46
66 Nguyễn Ngọc Trung 20/01/1995 Công nghệ thông tin Trường Cao đằng Công nghệ 6,04 5,02 5,2 16,26 1 17,26
Xem đầy đủ danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây

 

Theo ĐH Đà Nẵng

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Danh sách trúng tuyển ĐH Đà Nẵng hình thức tuyển sinh riêng

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH