Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Tổ hợp môn thi truyền thống Tổ hợp môn thi mới
D140202 Giáo dục Tiểu học 22,00 22,50
D140204 Giáo dục công dân 22,00 22,00
D140206 Giáo dục thể chất  16,00 16,00
D140209 Sư phạm Toán học  23,25 23,25
D140211 Sư phạm Vật lý  21,75 21,75
D140212 Sư phạm Hóa học   22,75 22,75
D140213 Sư phạm Sinh học  21,25  
D140217 Sư phạm Ngữ văn 24,25 24,25
D140218 Sư phạm Lịch sử  23,00 23,00
D140219 Sư phạm Địa lý 23,75 23,75
D140231 Sư phạm Tiếng Anh  22,25 22,75
D140233 Sư phạm Tiếng Pháp  18,00  
D220113 Việt Nam học  23,25 23,25
D220201 Ngôn ngữ Anh  22,00 23,00
D220203 Ngôn ngữ Pháp  18,25 18,25
D220301 Triết học   21,75 21,75
D220330 Văn học 22,75 22,75
D310101 Kinh tế  21,00 21,25
D310201 Chính trị học   23,00 23,00
D310301 Xã hội học 22,25  
D320201 Thông tin học  18,50 18,50
D340101 Quản trị kinh doanh  21,50 21,50
D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  21,25 21,25
D340115 Marketing  21,00 21,00
D340120 Kinh doanh quốc tế   22,25 22,25
D340121 Kinh doanh thương mại  21,25 21,25
D340201 Tài chính Ngân hàng  21,25 21,25
D340301 Kế toán  22,00 22,00
D340302 Kiểm toán  21,25 21,25
D380101 Luật  24,25  
D420101 Sinh học  19,50  
D420201 Công nghệ sinh học  22,25  
D420203 Sinh học ứng dụng 20,25  
D440112 Hóa học   23,25  
D440301 Khoa học môi trường 19,50  
D440306 Khoa học đất 17,75 19,00
D460112 Toán ứng dụng  19,50  
D480101 Khoa học máy tính  18,00  
D480102 Truyền thông và mạng máy tính  19,00  
D480103 Kỹ thuật phần mềm  19,75  
D480104 Hệ thống thông tin  18,25  
D480201 Công nghệ thông tin  20,75  
D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  21,00 21,00
D510601 Quản lý công nghiệp   19,50  
D520103 Kỹ thuật cơ khí  19,75  
D520114 Kỹ thuật cơ - điện tử  19,50  
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử  21,00  
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông  18,75  
D520214 Kỹ thuật máy tính   18,25  
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  18,75  
D520320 Kỹ thuật môi trường  19,25 19,25
D520401 Vật lý kỹ thuật 18,25  
D540101 Công nghệ thực phẩm  21,75 22,25
D540104 Công nghệ sau thu hoạch 19,75  
D540105 Công nghệ chế biến thủy sản  20,00 21,25
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  19,75  
D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước  18,25  
D620105 Chăn nuôi  19,25 19,25
D620109 Nông học  20,25  
D620110 Khoa học cây trồng   18,50 18,50
D620112 Bảo vệ thực vật  21,00  
D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  17,75 17,75
D620115 Kinh tế nông nghiệp   20,25 20,25
D620116 Phát triển nông thôn  18,75 18,75
D620205 Lâm sinh   17,75 17,75
D620301 Nuôi trồng thủy sản 19,00 20,00
D620302 Bệnh học thủy sản  18,00 19,25
D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   18,50 18,50
D640101 Thú y  20,50 20,50
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  21,25 21,25
D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  20,00 20,25
D850103 Quản lý đất đai  20,25 20,25

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN

D220113 Việt Nam học  21,25 21,25
D220201 Ngôn ngữ Anh  19,25 20,50
D340101 Quản trị kinh doanh   18,75 18,75
D380101 Luật  22,75  
D480201 Công nghệ thông tin  16,75  
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  17,75  
D620102 Khuyến nông 16,25 16,25
D620109 Nông học  16,25  
D620114 Kinh doanh nông nghiệp 17,25  
D620115 Kinh tế nông nghiệp   17,50 18,00
D620301 Nuôi trồng thủy sản  16,00 18,00

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) TCT (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL TCT D520214 gửi 8712

Trong đó TCT là Mã trường

D520214 là mã ngành Kỹ thuật máy tính  



Tuyensinh247.com Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH