Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông năm 2015

Điểm chuẩn NV1 Đại học Dân lập Phương Đông năm 2015, theo phương thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT như sau:

A. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA (Dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3)

ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Đối tượng và Khu vực)

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂMCHUẨN

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý)

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số)

D510302

15

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

15

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng)

D580301

15

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

D510203

15

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện)

D510301

15

Công nghệ chế tạo máy

D510202

15

Quản trị kinh doanh

D340101

15

Tài chính - Ngân hàng

D340201

15

Kế toán

D340301

15

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Quản trị v ăn phòng

D340406

15

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)

D220113

15

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

15

Ngôn ngữ Nhật

D220209

15

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông)

D580102

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5)

20

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

15

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

12

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành: Quản trị Du lịch)

C340101

12

Kế toán

C340301

12

Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN)

C510103

12

Ghi chú :

Điểm KV, ƯT được cộng : - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5

- ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2

B. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP BẬC THPT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂMCHUẨN

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý)

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số)

D510302

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

18

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng)

D580301

18

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

D510203

18

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện)

D510301

18

Công nghệ chế tạo máy

D510202

18

Quản trị kinh doanh

D340101

18

Tài chính - Ngân hàng

D340201

18

Kế toán

D340301

18

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Quản trị v ăn phòng

D340406

18

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)

D220113

18

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

18

Ngôn ngữ Nhật

D220209

18

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông)

D580102

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5, Điểm TB môn Toán +Lý ≥12)

22

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (Điểm TB môn Toán +Lý ≥12)

17

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

16.5

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành: Quản trị Du lịch)

C340101

16.5

Kế toán

C340301

16.5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN)

C510103

16.5

 

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DPD (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DPD D340301 gửi 8712

Trong đó DPD là Mã trường

D340301 là mã ngành Kế toán



Tuyensinh247.com Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH