Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2014

Trường Đại học Hoa Sen đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014.

Điểm chuẩn năm 2014 trường Đại học Hoa Sen

Cụ thể điểm chuẩn của các ngành như sau:

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm trúng tuyển theo ngành, khối

Ghi chú

A

A1

B

D1

D3

H

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)

17,00

17,00

 

 

 

 

(*)

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,00

13,00

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Marketing

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Kinh doanh quốc tế

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Tài chính - Ngân hàng

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Kế toán

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Quản trị khách sạn

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

19,00

 

 

(*)

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

 

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

 

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

 

(*) Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Toán ứng dụng là 13 điểm và ngành Ngôn ngữ Anh là 14 điểm.

 

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm trúng tuyển - Khối

Ghi chú

A

A1

B

C

D1

D3

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Kế toán

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

 

10,00

10,00

 

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)

 

 

 

 

15,00

 

(+)

 (+)  Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn Anh văn không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm.

Trường cũng công bố điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

 

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung - Khối

Chỉ tiêu

A

A1

B

D1

D3

H

H1,V, V1

Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*)

17,00

17,00

 

 

 

 

 

40

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

Kỹ thuật phần mềm

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

90

Công nghệ thông tin

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

 

14,00

 

 

 

 

60

Quản lý tài nguyên và môi trường

13,00

13,00

14,00

13,00

13,00

 

 

100

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

80

Quản trị kinh doanh

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

Marketing

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

Kinh doanh quốc tế

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

Tài chính - Ngân hàng

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

80

Kế toán

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

70

Quản trị nhân lực

13,00

13,00

 

13,00

13,00

 

 

60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

14,00

 

14,00

14,00

 

 

40

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) (*)

 

 

 

19,00

 

 

 

60

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

17,00

 

100

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

 

 

 

 

 

18,00

17,00

40

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

 

 

 

 

 

18,00

 

17,00

 

60

(*) Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học.

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Điểm tối thiểu nhận xét tuyển  nguyện vọng  bổ sung - Khối

Chỉ tiêu

A

A1

C

D1

D3

 

Quản trị kinh doanh

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

Kinh doanh quốc tế

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

Kế toán

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

10,00

10,00

10,00

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

Quản trị khách sạn

10,00

10,00

 

10,00

10,00

60

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10,00

10,00

 

10,00

10,00

40

Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*)

 

 

 

15,00

 

50

 

(*)  Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng.

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Hoa Sen năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DTH (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DTH D210405 gửi 8712

Trong đó DTH là Mã trường

D210405 là mã ngành

 

Nguồn: báo Thanh niên.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2014

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH