Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2015

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển đợt I và nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I năm 2015 như sau:

1. Trình độ đào tạo đại học

TT

Mã nhóm ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu

bổ sung

đợt I

1

DH101

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-  Khoan - Khai thác dầu khí;

-  Khoan thăm dò - khảo sát;

-  Thiết bị dầu khí;

-  Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

17,75

17,25

0

Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:

-  Địa vật lý.

D520502

 

2

DH102

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-  Lọc - Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

18,00

16,00

0

3

DH103

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

-  Địa chất;

-  Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;

-  Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;

-  Nguyên liệu khoáng.

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501

15,00

15,00

279

 

4

DH104

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

-  Trắc địa;

-  Trắc địa Mỏ - Công trình;

-  Bản đồ;

-  Địa chính;

-  Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503

15,00

15,00

 

218

Quản lý đất đai, chuyên ngành:

-  Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D850103

15,00

15,00

15,00

15,00

5

DH105

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-   Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

15,00

185

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

-  Tuyển khoáng;

-  Tuyển - Luyện quặng kim loại.

D520607

15,00

6

DH106

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

-  Tin học Trắc địa;

-  Tin học Địa chất;

-  Tin học Mỏ;

-  Tin học Kinh tế;

-  Công nghệ phần mềm;

-  Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201

15,00

15,00

93

7

DH107

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-  Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520216

17,50

16,25

0

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-  Điện khí hóa xí nghiệp;

-  Hệ thống điện;

-  Điện - Điện tử.

D520201

 

8

DH108

Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

-  Máy và thiết bị mỏ;

-  Máy tự động thuỷ khí;

-  Công nghệ chế tạo máy.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520103

15,25

15,00

0

9

DH109

Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

-  Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

-  Xây dựng công trình ngầm;

-  Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

-  Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201

15,00

15,00

181

10

DH110

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

-  Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

-  Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320

15,00

15,00

15,00

185

11

DH111

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-  Quản trị kinh doanh;

-  Quản trị kinh doanh mỏ;

-  Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

15,00

15,00

15,00

46

12

DH112

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

-  Kế toán doanh nghiệp;

-  Kế toán tài chính công.

D340301

15,00

16,50

17,25

0

13

TT102

Công nghệ kỹ thuật hoá học 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

17,75

15,00

40

14

D520201LT

Kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520201

15,00

15,00

 

15

D520601LT

Kỹ thuật mỏ

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

15,00

15,00

 
                   

 

MDA

Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh

16

DH201

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-  Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

15,00

15,00

142

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

-  Quản trị kinh doanh;

-  Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

15,00

15,00

15,00

Kế toán, gồm các chuyên ngành: 

-  Kế toán doanh nghiệp;

-  Kế toán tài chính công.

D340301

MDA

Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu

17

DH301

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

-  Khoan - Khai thác dầu khí;

-  Khoan thăm dò - khảo sát;

-  Thiết bị dầu khí;

-  Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

15,00

15,00

144

Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

-  Lọc - Hóa dầu.

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

-  Tự động hóa.

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

-  Điện khí hóa xí nghiệp;

-  Điện - Điện tử.

D520201

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

-  Trắc địa;

-  Địa chính.

D520503

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-  Khai thác mỏ.

D520601

 

2. Trình độ đào tạo cao đẳng

TT

Mã nhóm ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

 

Chỉ tiêu

bổ sung

1

CD103

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901

12,00

56

2

CD104

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

53

3

CD105

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

54

4

CD106

Công nghệ thông tin

C480201

58

5

CD107

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

53

6

CD108

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

62

7

CD109

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

59

8

CD110

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406

61

9

CD112

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301

52

10

CD113

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301

58

Ghi chú:

1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi;

- Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

- Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đại học chủ trì cụm thi (bản gốc);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

4. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;

- Thời gian từ ngày 25/8/2015 đến hết ngày 15/9/2015.

Xem danh sách xét tuyển Nv1 Đại học Mỏ địa chất năm 2015 tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-mo-dia-chat-MDA.html

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) MDA (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL MDA D520604 gửi 8712

Trong đó MDA là Mã trường

D520604 là mã ngành Kỹ thuật dầu khí



Tuyensinh247.com Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

3 bình luận: Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH