Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2015

Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:

A. Các ngành đào tạo đại học

STT

Ngành học

ngành

Tô hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyến

 

Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm

 

 

 

1

Sư phạm Toán học

DI40209

A

23.75

2

Sư phạm Vật lí

D140211

A, AI

22.75

3

Sư phạm Hóa học

D140212

A

23

4

Sư phạm Tin học

D140210

A, Al, DI

20.25

5

Sư phạm Sinh học

D140213

B

21

6

Sư phạm Ngữ văn

D140217

c

22.25

7

Sư phạm Lịch sử

D140218

c

20.5

8

Sư phạm Địa lí

D140219

A,c

21.25

9

Giáo dục chính trị

DI40205

C,D1

18.5

10

Sư phạm Tiếng Anh

DI40231

DI

29

11

Giáo dục Tiểu học

DI40202

A,c

23.25

12

Giáo dục thê chât

DI40206

T

20.75

13

Giáo dục mâm non

DI40201

M

20

 

Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

 

 

 

1

Toán học

D460101

A

15

2

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1,DĨ

15

3

Vật lí học

D440102

A, AI

15

4

Hóa học

D440112

A

15

5

Sinh học

D420101

B

15

6

Quản lí đât đai

D850103

A, B, DI

15

7

Địa lí tự nhiên

D440217

A, B, DI

15

8

Văn học

D220330

c

15

9

Lịch sử

D220310

c

15

10

Tâm lí học giáo dục

D310403

A,C,D1

15

u,

Công tác xã hội

D760101

C,D1

15

12

Quản lý giáo dục

D140114

A,C,D1

15

13

Việt Nam học

D220113

c, DI

15

14

Quản lí nhà nước

D310205

A, c, DI

18

15

Ngôn ngữ Anh

D220201

DI

24

 

Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

D340101

A,D1, AI

15

2

Kinh tê

D310101

A,D1, AI

15

,3

Kê toán

D340301

A,D1, AI

15

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,D1, AI

15

 

Các ngành đào tạo Kỹ sư

 

 

 

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A, AI

16

2

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, AI

15

3

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

D510103

A, AI

15

4

Nông học

D620109

B

15

5

CN Kỹ thuật Hóa học (Hóa dâu, CNMT)

D510401

A

15

B. Các ngành đào tạo cao đăng

STT

Ngành học

ngành

Tổ họp môn xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

CN KT điện, điện tử

C510301

A, AI

12

2

CN KT điện tử, truyên thông

C510302

A, AI

12

3

CN KT xây dựng

C510103

A, AI

12

4

Công nghệ thông tin

C480201

A, Al, DI

12

5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A

12

6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Ai DI

12

7

Quản trị kinh doanh

C340101

A, DI

12

8

Quản lý đất đai

C850103

A, B, DI

12

9

Kê toán

C340301

A,D1

12

Ghi chú: Điểm chuẩn trúng tuyển nói trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 đối tượng không ưu tiên

Xem danh sách đăng kí xét tuyển NV1 Đại học Quy Nhơn năm 2015 tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-quy-nhon-DQN.html

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DQN (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DQN D850103 gửi 8712

Trong đó DQN là Mã trường

D850103 là mã ngành Quản lí đất đai



Tuyensinh247.com Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH