Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội 2015

Trường ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn Nv1 năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:

1.1 Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hạp môn thi

Điêm

trúng

tuvên

Sô TS trúng tuvển

1

Quản lý đât đai

D850103

A00; A01; B00; D01

17.75

391

2

Công ntỉhệ kỳ thuật môi trường

D510406

A00; A01; B00

18

205

STT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn thi

Điểm

trúng

tuyển

SÔ TS

trúng

tuyên

 3

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A00; A01;B00; D01

20.25

245

4

Khí tượng học

D440221

A00; A01; B00;D01

15

32

5

Thủy văn

D440224

A00; A01; B00; D01

15

33

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

AOO; A01: B00

15

37

7

Kỹ thuật địa chât

D520501

AOO; A01:B00; D01

15

15

8

Quản lv biển

D850199

AOO; A01; B00; D01

15

12

9

Biên đôi khí hậu và phát triên bền vững

D440298

AOO; A01; BOO; DO1

15

31

10

Khí tượng thủy văn biển

D440299

AOO; A01; B00; DOI

15

2

11

Kế toán

D340301

AOO; AO 1; D01

16.25

243

12

Kinh tế tài nguyênn thiên nhiên

D850102

AOO; AO 1; DO1

15

104

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành

D340103

AOO; A01; DO1

16

65

14

Công nghệ thông tin

D480201

AOO; AO 1; DO1

16

126

,1.2 Điểm chuẩn đại học liên thông chính quy:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Mã tô họp môn thi

Điêm

trúng

tuvển

SÔTS

trúng

tuvển

1

Quản lý đất đai

D8501O3LT

AOO; A01; BOO; DO1

15

38

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406LT

AOO; A01; BOO

15.25

53

 

Quản lý Tài nguyên và môi trường

D850101LT

AOO; A01;B00; DO1

15

23

4

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503LT

AOO; A01; BOO

15

2

5

Kế toán

D340301LT

AOO; AO 1; DO1

15

10

6

Khí tượng học

D440221LT

AOO; A01: BOO; DO1

15

0

7

Thủy văn

D440224LT

AOO; A01; BOO; DO1

15

0

8

Công nghệ thông tin

D480201LT

AOO; A01; DO1

15

0

1.3. Điểm chuẩn cao đẳng chính quy:

STT

Tên ngành

ngành

Mã tô hợp môn thi

Điểm

trúng

tuyển

Sô TS trúng tuyển

1

Quản lí đất đai

C850103

AOO; A01; BOO;

D0 1.02,03.04,05.06

14.5

30

2

Công nghệ kỳ thuật môi trường

C510406

AOO; A01; BOO

13.25

33

3

Khí tượng học

C440221

AOO; A01; BOO; Doi.02.03.04.05.06

12

7

4

Thủy văn

C440224

AOO; A01; BOO;

Do 1.02,03.04.05.06

12

6

5

Công nghệ kỹ thuật trăc địa

C515902

AOO; A01; BOO

12

4

STT

Tên ngành

ngành

Mã tổ hợp môn thi

Điểm

trúng

tuyển

Số TS trúng tuyển

6

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

A00; A01; B00

12

9

7

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A00: A01; B00;

D0 1.02.03.04.05.06

12

10

8

Kế toán

C340301

A00; A01;

D0 1.02.03.04.05.06

13.5

21

9

Công nghệ thông tin

C480201

A00; A01;

D0 1.02.03,04.05,06

12.5

20

.

Ghi chú: Nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyến nguyện vọng bổ sung đợt I từ ngày 25/8 đến ngày 15/9/2015 với chỉ tiêu xét tuyến hệ chính quy đại học (459 chỉ tiêu), liên thông đại học (174 chỉ tiêu), cao đẩng (60 chỉ tiêu). Thí sinh cập nhật thông tin hàng ngày tại website trường: http://hunre.edu.vn.

Điều 2. Khunơ điểm ưu tiên theo đối tượnơ và khu vực tuyển sinh:

-   Mức điểm tại Điều 1 tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3

-   Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm kế tiếp là 1.0 (một điểm)giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm)    

Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2015 tại: https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-thi-sinh-dkxt-nv1-dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-nam-2015-c24a23635.html

Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DMT (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DMT D850103 gửi 8712

Trong đó DMT là Mã trường

D850103 là mã ngành Quản lý đất đai



Tuyensinh247.com Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH