STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển đối với các
Tổ hợp môn thi để xét tuyển
|
|
I/ Trình độ đại học
|
|
|
1
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
15,00
|
2
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
17,75
|
3
|
Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D620105
|
15,00
|
4
|
Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan
|
D620113
|
17,50
|
5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
15,00
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
21,25
|
7
|
Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D420201
|
16,00
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16,75
|
9
|
Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D480201
|
15,00
|
10
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
21,75
|
11
|
Công thôn
|
D510210
|
15,00
|
12
|
Kế toán
|
D340301
|
17,00
|
13
|
Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D340301
|
15,00
|
14
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
15,00
|
15
|
Khoa học cây trồng tiên tiến
|
D906209
|
15,00
|
16
|
Khoa học đất
|
D440306
|
15,00
|
17
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
16,00
|
18
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
15,00
|
19
|
Kinh tế
|
D310101
|
15,50
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
15,00
|
21
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
15,00
|
22
|
Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D520103
|
15,00
|
23
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
15,00
|
24
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
15,50
|
25
|
Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D620101
|
15,00
|
26
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
15,00
|
27
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
15,00
|
28
|
Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D620116
|
15,00
|
29
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
16,00
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,00
|
31
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến
|
D903414
|
15,00
|
32
|
Sư phạm kỹ thuật NN - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)
|
D903414
|
15,00
|
33
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
15,00
|
34
|
Thú y
|
D640101
|
20,00
|
35
|
Xã hội học
|
D310301
|
15,00
|
|
II/ Trình độ cao đẳng
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
12,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
12,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
12,0
|
4
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
12,0
|
5
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
12,0
|
6
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
12,0
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) HVN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL HVN D620110 gửi 8712
Trong đó HVN là Mã trường
D620110 là mã ngành Khoa học cây trồng
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|