Điểm chuẩn NV2 Đại học Hải Phòng năm 2015

Trường Đại học Hải Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 cho 26 ngành học, trong đó cao điểm nhất là 20 điểm.

- Điểm trúng tuyển được xác định theo điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển  bằng nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, Trường Đại học Hải Phòng công bố các điều kiện bổ sung để xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

  • Thí sinh thuộc khối thi truyền thống (A00, A01, B00, C00, D01, D02, D03, D04);
  • Thí sinh có điểm môn chính (môn nhân hệ số 2) cao hơn;
  • Nếu ngành xét tuyển không có môn chính, thứ tự ưu tiên là: có điểm môn Toán cao hơn, có điểm môn Văn cao hơn, có điểm môn Ngoại ngữ cao hơn.
STT
Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Chính trị D140205 15
2 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch, Quản trị nhà hàng và kỹ thuật nấu ăn) D220113 16,25
3 Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xây dựng, Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế Bảo hiểm, Quản lý Kinh tế ) D310101 15
4 Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Truyền thông và Marketing, Thương mại điện tử, Tổ chức và quản lý sự kiện) D340101 15
5 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Tài chính Bảo hiểm, Thuế và Hải quan, Kinh doanh chứng khoán, Thẩm định giá) D340201 15
6 Sinh học (Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển) D420101 15
7 Công nghệ sinh học (CNSH xử lý môi trường, CN sản xuất vacxin, CNSH lên men, CNSH nông nghiệp) D420201 15
8 Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) D460101 20
9 Truyền thông và mạng máy tính (Kỹ sư mạng) D480102 19,5
10 Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) D480104 20
11 Công nghệ thông tin (Kỹ sư công nghệ thông tin) D480201 18,5
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp) D510103 19
13 Công nghệ chế  tạo máy (Kỹ sư cơ khí chế tạo) D510202 18,67
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư cơ khí cơ điện tử) D510203 19,83
15 Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Kỹ sư điện - điện tử) D510301 19,42
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ sư công nghệ silicat, Kỹ sư công nghệ kỹ thuật môi trường) D510401 20
17 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Kỹ sư điện tự động hóa) D520216 19,67
18 Chăn nuôi D620105 15
19 Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học) D620110 15
20 Công tác xã hội D760101 20
21 Cao đẳng Sư phạm Hóa học C140212 13,5
22 Cao đẳng Quản trị kinh doanh C340101 12
23 Cao đẳng Kế toán C340301 12
24 Cao đẳng Quản trị văn phòng C340406 12
25 Cao đẳng Công nghệ thông tin C480201 13,5
26 Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 13,5

Tuyensinh247.com - Theo ĐH Hải Phòng

 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn NV2 Đại học Hải Phòng năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH