Điểm trúng tuyển vào Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2018

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 dựa vào kết quả thi THPT QG năm 2018, xem chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển vào Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2018

1. Điểm chuẩn trúng tuyển phương thúc sử dụng kết quả điểm thi THPT quốc gia 2018

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy phương thức xét tuyển sử dụng kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2018 cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ so, đã cộng điềm ưu tiên đôi tượng, khu vực).

Độ lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là 0 điếm (tất cả các tổ hợp đều được xét tuyến như nhau về tổng so điếm, không ưu tiên cho tô hợp nào).

Trường hợp có nhiều thí sinh đồng điểm xét từ trên xuổng đến hết chỉ tiêu, ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

(1)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(2)   Toán,Van, Tiếng Anh (D01)

(3)   Văn, Toán, Địa (C04)

(4)   Văn, Toán, GDCD (CI4)

17.0

2

Sư phạm công nghệ

7140246

(1)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Văn, Toán, Địa(C04)

(4)   Văn, Toán, GDCD (C14)

17.35

3

Công nghệ sinh học

7420201

(1)   Toán, Hóa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)                 Văn,    Toán, Địa (C04)

15.0

4

Công nghệ thông tin

7480201

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Vãn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.0

5

Công nghệ kỷ thuật giao thông

7510104

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A0I)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.05

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Vãn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.5

7

Công nghệ che tạo máy

7510202

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.05

8

Công nghệ kỷ thuật cơ điện tử

7510203

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.05

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Vãn, Toán, Địa (C04)

17.5

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DO 1)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.0

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ họp

Điểm

trúng

tuyển

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

15.0

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa

7510303

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Vãn, Toán, Địa (C04)

15.05

13

Công nghệ thực phẩm

754010!

(1)   Toán, Hóa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)                 Văn,    Toán, Địa (€04)

15.0

14

Thủ y

764010!

(1)   Toán, Hóa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)                 Văn,     Toán, Địa (C04)

15.0

15

Công tác xã hội

776010!

(1)   Toán, Lý, Tiêng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Văn, Sử, Địa (C00)

(4)   Ván, Sử, GDCD (C19)

15.0

16

Du lịch

7810101

(1)   Toán, Lý, Tiêng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Vãn, Sử, Địa (C00)

(4)   Văn, Sừ, GDCD (C19)

15.0

Thí sình trúng tuyển xác nhận nhập học eửi bản gốc Giấy chứng nhận kết quả điểm thị'!NH LONG THPT quốc gia năm 2018 trước í 7 giờ 00 ngày 12/8/2018 (tính theo dẩu Biru điện).

2. Điếm chuẩn trúng tuyển phương thức sử dụng kêt quả học tập THPT (xét học bạ)

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (xét học bạ) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ sổ, không tính điểm ưu tiên đôi tượng, khu vực).

Độ lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là 0 điểm (tất cả các tồ hợp đều được xét tuyển như nhau về tong so điểm, không tru tiên cho tổ hợp nào).

Trường hợp có nhiều thí sinh dồng điểm xét từ trên xuống đến hết chỉ tiêu, ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ họp môn xét tuyển/ Mã tổ họp

Điểm

trúng

tuyển

i

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

(1)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Văn, Toán, Địa(C04)

(4)   Vãn, Toán, GDCD (CI4)

18.0

2

Sư phạm công nghệ

7140246

(]) Toán, Lý, Tiêng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Vãn, Toán. Địa (C04)

(4)   Văn. Toán GDCD (C!4)

18.0

3

Công nghệ sinh học

7420201

(1)   Toán, Hóa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)                 Văn,    Toán, Địa (C04)

18.0

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ họp

Điểm

trúng

tuyển

4

Công nghệ thông tin

7480201

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

(1)   Toán, Lý, Hoá(AOO)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán’ Địa (C04)

18.0

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

(1)   Toán, Lý, Hoá(AOO)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

7

Công nghệ chế tạo máy

7510202

(1)   Toán, Lý, Hoá (AOO)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (AOI)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Vãn, Tiếng Anh (DOI)

(4)    Văn, Toán Địa (C04)

18.0

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

(1)   Toán, Lý, Hoá (AOO)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

(1)   Toán, Lý, Hoá(AOO)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (AO 1)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DO 1)

(4)   Văn, Toán, Địa(C04)

y

18.0 í

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

(1)   Toán, Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự độne hóa

7510303

(1)                      Toán,               Lý, Hoá (A00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (AO 1)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (DOI)

(4)   Văn, Toán, Địa (C04)

18.0

13

Công nghệ thực phẩm

7540101

(1)   Toán, Hỏa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)                 Vãn,    Toán, Địa (C04)

18.0

14

Thúy

7640101

(1)   Toán, Hóa, Sinh (B00)

(2)   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

(3)   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

(4)                 Văn,    Toán, Địa (C04)

18.0

15

Công tác xã hội

7760101

(1)   Toán, Lý, Tiêng Anh (A01)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Văn, Sừ, Địa (¿00)

(4)   Văn, Sừ, GDCD (C19)

18.0

16

Du lịch

7810101

(1)   Toán, Lý, Tiêng Anh (AOl)

(2)   Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)

(3)   Vãn, Sử, Địa {C00)

(4)   Văn, Sử, GDCD (C19)

18.0

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm trúng tuyển vào Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2018

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH