Điểm xét tuyển NV2 Đại học Nha Trang năm 2014

Trường Đại học Nha Trang xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 năm 2014: trình độ đại học là 920 chỉ tiêu, phân hiệu Kiên Giang: 450, cao đẳng phân hiệu tại Kiên Giang là 150 chỉ tiêu.

I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Trường Đại học Nha Trang xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) trình độ đại học năm 2014, bao gồm các ngành cụ thể như sau:

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

20

A, A1

14,0

2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

40

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

20

4

CNKT nhiệt (CN: Nhiệt lạnh)

D510206

50

5

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

45

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

35

7

Công nghệ chế tạo máy

D510202

50

8

Khoa học hàng hải

D840106

35

9

Kỹ thuật khai thác thủy sản

D620304

35

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

55

11

Công nghệ thông tin

D480201

30

A, A1, D1

14,5

12

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

40

A, A1, D1

14,0

13

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

10

A, A1, B

16,0

14

Công nghệ thực phẩm

D540101 

20

A, A1, B

17,0

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

50

A, A1, B

15,0

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

15

A, B

15,5

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15

A, A1,

B

16,0

16,5

18

Công nghệ sinh học

D420201

20

A, A1, B

16,5

19

Kinh tế nông nghiệp

D620115

40

A, A1

D1, D3

14,0

20

Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)

D340301

60

A, A1

D1, D3

16,0

21

Quản trị kinh doanh

D340101

15

A, A1

D1, D3

16,5

22

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

D340103

30

A, A1

D1, D3

17,0

23

Kinh doanh thương mại

D340121

15

A, A1

D1, D3

15,5

24

Nuôi trồng thủy sản

D620301

25

A

B

14,0

15,0

25

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

40

26

Bệnh học thủy sản

D620302

40

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

35

D1

16,5

28

Quản lý thủy sản

D620399

35

A, A1

B

D1, D3

14,0

15,0

14,0

* Tại Phân hiệu Kiên Giang:

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)

1

Công nghệ thực phẩm

D540101 

50

A, A1

B

13,0

14,0

2

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

50

3

Kế toán

D340301

50

A, A1

D1, D3

13,0

13,0

4

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

D340103

50

5

Kinh tế nông nghiệp

D620115

50

6

Nuôi trồng thủy sản

D620301

50

A

B

13,0

14,0

7

Quản lý thủy sản

D620399

50

A, A1, D1

B

13,0

14

8

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

50

A, A1

13,0

9

Ngôn ngữ Anh

D220201

50

D1

13,0


II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (
Chỉ xét tuyển NVBS tại PH. Kiên Giang)

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm xét tuyển NVBS (đã + UT)

1

Công nghệ thực phẩm

C540101 

50

A, A1, B

10,0

11,0

2

Kế toán

C340301

50

A, A1

D1, D3

10,0

3

Nuôi trồng thủy sản

C620301

50

A

B

10,0

11,0


 Lưu ý:

1) Trường ĐH Kỹ thuật Liberec – Cộng hòa Séc liên kết với Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh 50 chỉ tiêu để tham gia học Tiếng Séc 03 tháng và làm thủ tục du học sang ĐH Kỹ thuật Liberec  các ngành trình độ đại học: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, Chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật vật liệu, Ô tô, Kỹ thuật Nhiệt... Thí sinh đạt điểm sàn đại học mức 3 (A,A1,D: 13,0; B: 14,0) trở lên có nguyện vọng xin mời nộp hồ sơ xét tuyển về Trường ĐH Nha Trang (thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: 0982 354 509).

2) Thí sinh đăng ký xét tuyển NVBS nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi, trên đó ghi tên ngành có nguyện vọng học và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Nha Trang, Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa.

3) Thời gian nhận HS đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 05/9/2014.

4) Kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được công bố trên website của Trường và các phương tiện thông tin đại chúng.

5) Lệ phí xét tuyển NVBS: 20.000 đ/hồ sơ.

Viết bình luận: Điểm xét tuyển NV2 Đại học Nha Trang năm 2014

  •  
Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247