Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 vào trường ĐH Tiền Giang 2016

Ngày 31/7/2016 Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 vào trường với thí sinh dự thi THPT Quốc Gia 2016, các em xem chi tiết dưới đây:

1.  Điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào).  Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Tiền Giang.

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 cụm thi do các trường Đại học chủ trì.

2. Phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.

- Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kỳ THPT Trường sẽ áp dụng  trong đợt xét nguyện vọng bổ sung đối với các ngành còn chỉ tiêu (xét tuyển đồng thời hai phương thức).

3. Điểm xét tuyển các ngành đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn:

a. Trình độ đại học:

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp môn cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (điểm xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển dưới đây thì được nộp hồ sơ đăng ký:

- Điểm xét tuyển: 15.0 điểm, đối với thí sinh không thuộc diện Tây Nam bộ.

- Điểm xét tuyển: 14.0 điểm, đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ (gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau).

b. Trình độ cao đẳng:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2016 được đăng ký xét tuyển.

c. Các ngành đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn xét tuyển:

TT Ngành đăng ký xét tuyển Mã ngành Tổ hợp các môn xét tuyển Chỉ tiêu
I Các ngành đào tạo đại học:     1.020
1 Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 120
2 Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60
3 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60
4 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80
5 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80
6 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 120
7 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 60
8 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80
9 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80
10 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60
11 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. 50
12 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50
13 CNKT điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60
II Các ngành đào tạo cao đẳng:     860
A Ngành học ngoài sư phạm     610
1 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50
2 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50
3 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50
4 Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 60
5 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40
6 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40
7 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 40
8 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50
9 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40
10 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. 70
11

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60
12 Dịch vụ Pháp lý C380201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60
B Ngành học sư phạm     250
13 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50
14 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; 30
15 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 30
16 Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 30
17 Sư phạm Sinh - Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 40
18 Sư phạm Sử - Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn,  Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. 40
19 Sư phạm KT NN – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 30

Lưu ý:  Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi năng khiếu tại Trường.

4. Thời gian nhận hồ sơ và công bố kết quả:

- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8 đến 12/8/2016.

- Trường công bố kết quả trúng tuyển trước ngày 14/8/2016.

- Nộp giấy Chứng nhận kết quả thi (bảng chính) đến hết ngày 19/8/2016.

Phương thức đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký theo một trong các phương thức sau:

1) Đăng ký trực tuyến (online).

2) Gửi hồ sơ (phiếu đăng ký xét tuyển + bảng photocopy giấy chứng nhận) qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (theo mẫu).

3) Nộp hồ sơ (phiếu đăng ký xét tuyển + bảng photocopy giấy chứng nhận) trực tiếp tại trường theo mẫu (tải mẫu đăng ký xét tuyển).

5. Quy trình đăng ký xét tuyển:

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 trường, mỗi trường thí sinh được đăng ký tối đa 02 ngành xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.

Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng trong từng đợt xét tuyển.

6.Nguyên tắc xét tuyển:

Thực hiện theo nguyên tắc xét tuyển tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu. Hai ngành được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2 trong Phiếu đăng ký xét tuyển của thí sinh được xét bình đẳng (nếu thí sinh không trúng tuyển ngành 1 sẽ được xét bình đẳng vào ngành 2 với tất cả các thí sinh đăng ký ngành đó).

7.Cách thu lệ phí xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển nộp lệ phí theo các cách sau:

Phương thức đăng ký xét tuyển Cách thu lệ phí xét tuyển
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Thí sinh nộp lệ phí tại trường
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên) Thí sinh chuyển lệ phí qua đường bưu điện
Đăng ký trực tuyến (online) Thí sinh chuyển lệ phí qua đường bưu điện

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,

ĐT: 073.38606060733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn

Theo Đại học Tiền Giang

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 vào trường ĐH Tiền Giang 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH