Mã cụm thi Đại học và cụm thi tốt nghiệp 2016 - Bộ GD

Hôm nay Bộ giáo dục chính thức công bố mã cụm thi đại học, cụm thi tốt nghiệp năm 2016 của các hội đồng thi để thí sinh điền khi làm hồ sơ thi THPT quốc gia 2016 vào 1/4/2016.

MÃ SỐ CỤM THI (HỘI ĐỒNG THI)

(Kèm theo Công văn số 1078/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18/3/2016

của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 

I. MÃ CÁC CỤM THI ĐẠI HỌC

Thứ tự Mã cụm thi Thi tại cụm Thí sinh của tỉnh/TP
1 BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội
2 SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
3 TLA Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
4 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
5 LNH Trường Đại học Lâm nghiệp
6 QSB Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM
7 QST Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
8 QSX Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9 SPS Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
10 HHA Trường Đại học Hàng Hải Hải Phòng
11 DTS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên Hà Giang
12 DTK Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên Cao Bằng
13 DTN Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên Lai Châu
14 NHH Học viện Ngân hàng Điện Biên
15 LPH Trường Đại học Luật Hà Nội Lào Cai
16 TQU Trường Đại học Tân Trào Tuyên Quang
17 XDA Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Lạng Sơn
18 DTZ Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Bắc Kạn
19 TND Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
20 HTC Học viện Tài chính Yên Bái
21 TTB Trường Đại học Tây Bắc Sơn La
22 THV Trường Đại học Hùng Vương Phú Thọ
23 SP2 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Vĩnh Phúc
24 NTH Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc Quảng Ninh
25 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Bắc Giang
26 GHA Trường Đại học Giao thông Vận tải Bắc Ninh
27 HVN Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Hải Dương
28 SKH Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Hưng Yên
29 THP Trường Đại học Hải Phòng Hòa Bình
30 TMA Trường Đại học Thương mại Hà Nam
31 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Nam Định
32 YTB Y Dược Thái Bình Thái Bình
33 MDA Trường Đại học Mỏ Địa chất Ninh Bình
34 HDT Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hóa
35 TDV Trường Đại học Vinh Nghệ An
36 DHS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế Hà Tĩnh
37 DHT Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế Quảng Bình
38 DHK Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế Quảng Trị
39 DHU Đại học Huế Thừa Thiên Huế
40 DND Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
41 DDK Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng Quảng Nam
42 DDS Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Quảng Ngãi
43 DQN Trường Đại học Quy Nhơn Bình Định
44 XDT Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phú Yên
45 NLS Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM Gia Lai
46 DDF Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng Kon Tum
47 TTN Trường Đại học Tây Nguyên Đắk Lắk
48 DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing Đắk Nông
49 TSN Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang Khánh Hòa
50 GTS Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM Ninh Thuận
51 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Bình Thuận
52 TDL Trường Đại học Đà Lạt Lâm Đồng
53 KSA Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Bình Phước
54 QSK Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh Bình Dương
55 DCT Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM Tây Ninh
56 HUI Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM Đồng Nai
57 SGD Trường Đại học Sài Gòn Long An
58 SPD Trường Đại học Đồng Tháp Đồng Tháp
59 TAG Trường Đại học An Giang An Giang
60 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng Bà Rịa Vũng Tàu
61 TTG Trường Đại học Tiền Giang Tiền Giang
62 TCT Trường Đại học Cần Thơ Cần Thơ
63 HAG Trường Đại học Cần Thơ-Hậu Giang Hậu Giang
64 LPS Trường Đại học Luật Tp.HCM Bến Tre
65 VLU Trường Đại học Sư phạm Kỹ  thuật Vĩnh Long Vĩnh Long
66 DVT Trường Đại học Trà Vinh Trà Vinh
67 NHS Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM Sóc Trăng
68 BAL Trường Đại học Cần Thơ - Bạc Liêu Bạc Liêu
69 TKG Trường Đại học Kiên Giang Kiên Giang
70 YCT Trường Đại học Y dược Cần Thơ Cà Mau

II. MÃ CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ 

Mã sở

Tên sở

cụm (Hội đồng) thi tốt nghiệp

Tên Hội đồng thi

tốt nghiệp

01

Sở GDĐT Hà Nội

001

Sở GDĐT Hà Nội

02

Sở GDĐT Tp. Hồ Chí Minh

-

-

03

Sở GDĐT Hải Phòng

-

-

04

Sở GDĐT Đà Nẵng

-

-

05

Sở GDĐT Hà Giang

005

Sở GDĐT Hà Giang

06

Sở GDĐT Cao Bằng

006

Sở GDĐT Cao Bằng

07

Sở GDĐT Lai Châu

007

Sở GDĐT Lai Châu

08

Sở GDĐT Lào Cai

008

Sở GDĐT Lào Cai

09

Sở GDĐT Tuyên Quang

009

Sở GDĐT Tuyên Quang

10

Sở GDĐT Lạng Sơn

010

Sở GDĐT Lạng Sơn

11

Sở GDĐT Bắc Kạn

011

Sở GDĐT Bắc Kạn

12

Sở GDĐT Thái Nguyên

012

Sở GDĐT Thái Nguyên

13

Sở GDĐT Yên Bái

013

Sở GDĐT Yên Bái

14

Sở GDĐT Sơn La

014

Sở GDĐT Sơn La

15

Sở GDĐT Phú Thọ

015

Sở GDĐT Phú Thọ

16

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

016

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

17

Sở GDĐT Quảng Ninh

017

Sở GDĐT Quảng Ninh

18

Sở GDĐT Bắc Giang

018

Sở GDĐT Bắc Giang

19

Sở GDĐT Bắc Ninh

019

Sở GDĐT Bắc Ninh

21

Sở GDĐT Hải Dương

021

Sở GDĐT Hải Dương

22

Sở GDĐT Hưng Yên

022

Sở GDĐT Hưng Yên

23

Sở GDĐT Hoà Bình

023

Sở GDĐT Hoà Bình

24

Sở GDĐT Hà Nam

024

Sở GDĐT Hà Nam

25

Sở GDĐT Nam Định

025

Sở GDĐT Nam Định

26

Sở GDĐT Thái Bình

026

Sở GDĐT Thái Bình

27

Sở GDĐT Ninh Bình

027

Sở GDĐT Ninh Bình

28

Sở GDĐT Thanh Hoá

028

Sở GDĐT Thanh Hoá

29

Sở GDĐT Nghệ An

029

Sở GDĐT Nghệ An

30

Sở GDĐT Hà Tĩnh

-

-

31

Sở GDĐT Quảng Bình

031

Sở GDĐT Quảng Bình

32

Sở GDĐT Quảng Trị

032

Sở GDĐT Quảng Trị

33

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

033

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

34

Sở GDĐT Quảng Nam

034

Sở GDĐT Quảng Nam

35

Sở GDĐT Quảng Ngãi

035

Sở GDĐT Quảng Ngãi

36

Sở GDĐT Kon Tum

036

Sở GDĐT Kon Tum

37

Sở GDĐT Bình Định

037

Sở GDĐT Bình Định

38

Sở GDĐT Gia Lai

038

Sở GDĐT Gia Lai

39

Sở GDĐT Phú Yên

-

-

40

Sở GDĐT Đắk Lắk

040

Sở GDĐT Đắk Lắk

41

Sở GDĐT Khánh Hoà

041

Sở GDĐT Khánh Hoà

42

Sở GDĐT Lâm Đồng

042

Sở GDĐT Lâm Đồng

43

Sở GDĐT Bình Phước

-

-

44

Sở GDĐT Bình Dương

-

-

45

Sở GDĐT Ninh Thuận

045

Sở GDĐT Ninh Thuận

46

Sở GDĐT Tây Ninh

-

-

47

Sở GDĐT Bình Thuận

-

-

48

Sở GDĐT Đồng Nai

048

Sở GDĐT Đồng Nai

49

Sở GDĐT Long An

-

-

50

Sở GDĐT Đồng Tháp

050

Sở GDĐT Đồng Tháp

51

Sở GDĐT An Giang

-

-

52

Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

-

-

53

Sở GDĐT Tiền Giang

-

-

54

Sở GDĐT Kiên Giang

054

Sở GDĐT Kiên Giang

55

Sở GDĐT Cần Thơ

055

Sở GDĐT Cần Thơ

56

Sở GDĐT Bến Tre

056

Sở GDĐT Bến Tre

57

Sở GDĐT Vĩnh Long

057

Sở GDĐT Vĩnh Long

58

Sở GDĐT Trà Vinh

058

Sở GDĐT Trà Vinh

59

Sở GDĐT Sóc Trăng

059

Sở GDĐT Sóc Trăng

60

Sở GDĐT Bạc Liêu

060

Sở GDĐT Bạc Liêu

61

Sở GDĐT Cà Mau

-

-

62

Sở GDĐT Điện Biên

062

Sở GDĐT Điện Biên

63

Sở GDĐT Đăk Nông

063

Sở GDĐT Đăk Nông

64

Sở GDĐT Hậu Giang

064

Sở GDĐT Hậu Giang

65

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

065

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng


(Tuyensinh247.com - Theo Bộ GD)

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

2 bình luận: Mã cụm thi Đại học và cụm thi tốt nghiệp 2016 - Bộ GD

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH