Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM 2016

Trường ĐH công nghệ TPHCM xét tuyển năm 2016 theo 2 phương thức: kết quả thi THPT Quốc gia (70%), xét tuyển học bạ (30%).

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH(*) (MÃ TRƯỜNG:DKC)

Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (08) 5445 7777. Website: www.hutech.edu.vn Thông tin tuyển sinh:

-   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

-   Phương thức TS: Tuyển theo 2 phương thức

+ Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu). Điểm sàn xét  tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2.

+ Xét tuyển theo học bạ THPT (30% chỉ tiêu):

Bậc đại học: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học xét từ 20 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 24 điểm trở lên.

Bậc cao đẳng: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 16,5 điểm trở lên. Riêng ngành Dược xét từ 18 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 22 điểm trở lên.

Ghi chú: Môn Năng khiếu vẽ có thể lấy kết quả thi ở trường khác hoặc kết quả thi Năng khiếu vẽ do Trường Đại học Công nghệ TP. HCM tổ chức

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

4880

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

 

Kĩ thuật cơ - điện tử

D520114

 

Kĩ thuật cơ khí

D520103

 

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

 

Công nghệ thông tin

D480201

 

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

 

 

Công nghệ may

D540204

 

Kĩ thuật môi trường

D520320

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ sinh học

D420201

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

 

Dược học

D720401

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Tâm lí học

D310401

 

Quản trị dịch vụ du lịch  và lữ hành lữ hành

D340103

 

Quản trị khách sạn

D340107

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

 

Marketing

D340115

 

Luật kinh tế

D380107

 

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

 

Kinh tế xây dựng

D580301

 

Thiết kế nội thất

D210405

Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ

 

Thiết kế thời trang

D210404

 

Thiết kế đồ họa

D210403

 

 

Kiến trúc

 

D580102

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngôn ngữ Nhật

 

D220209

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

 

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

Toán, Vật lí, Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

Đông phương học

 

D220213

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

400

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

 

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Công nghệ sinh học

C420201

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ thực phẩm

C540102

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Dược

C900107

 

 

Quản trị kinh doanh

C340101

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch  và lữ hành lữ hành

C340103

Toán, Vật lí, Hóa học

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Quản trị khách sạn

C340107

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ăn uống

C340109

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Marketing

C340115

 

 

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

 

Thiết kế nội thất

C210405

Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ

 

Thiết kế thời trang

C210404

 

 

 

Thiết kế đồ họa

 

 

C210403

 

 

Tiếng Anh

 

C220201

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Tiếng Nhật

 

C220209

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

 

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

1 bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH