Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 2017

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 1420 chỉ tiêu, trong đó xét tuyển theo kết quả thi thpt quốc gia là 1381 chỉ tiêu.

1. Đối tượng tuyển sinh:

Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú:

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) Thời gian xét tuyển (dự kiến) từ 17/7-31/08/2017

- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN (nếu có). Thời gian xét tuyển (dự kiến) trước 15/8/2017. Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN. Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao; Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên. Xét tuyển căn cứ vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52420101 Sinh học 86 4 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
2 Trình độ đại học 52420201 Công nghệ sinh học 120 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52420201CLC Công nghệ sinh học*
Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT
40   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52430122 Khoa học vật liệu 30   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
5 Trình độ đại học 52440102 Vật lý học 116 4 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
6 Trình độ đại học 52440112 Hóa học 95 5 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52440201 Địa chất học 29 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
8 Trình độ đại học 52440217 Địa lý tự nhiên 38 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Địa lí
9 Trình độ đại học 52440221 Khí tượng học 38 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52440224 Thủy văn 30   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 52440228 Hải dương học

30

  Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh
12 Trình độ đại học 52440301 Khoa học môi trường 98 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
13 Trình độ đại học 52440306 Khoa học đất 20   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
14 Trình độ đại học 52460101 Toán học 46 4 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
15 Trình độ đại học 52460115 Toán cơ 20   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
16 Trình độ đại học 52480105 Máy tính và khoa học thông tin 88 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17 Trình độ đại học 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 57 3 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18 Trình độ đại học 52510401CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học
Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT
40   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19 Trình độ đại học 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 69 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
20 Trình độ đại học 52520403 Công nghệ hạt nhân* 28 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
21 Trình độ đại học 52520501 Kỹ thuật địa chất 30   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
22 Trình độ đại học 52720403 Hóa dược 66 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23 Trình độ đại học 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
24 Trình độ đại học 52850103 Quản lý đất đai 60   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Địa lí
25 Trình độ đại học QHTTD Toán - Tin ứng dụng*
Ngành đào tạo thí điểm
48 2 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Theo thethaohangngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 2017

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH