Thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2016

Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh và các tổ hợp môn xét tuyển năm 2016. Cụ thể như sau:

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH (MÃ TRƯỜNG: DVT)

Địa chỉ: Số 126 Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh. Điện thoại: (074)3855944; 3855247 . Website: www.tvu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:

-   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

-   Phương thức TS:

+ Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, sư phạm: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

+ Các ngành còn lại: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT.

-   Chỉ tiêu:

+ Phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 80% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.

+ Phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả học tập THPT: 20% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.

-   Tuyển sinh hệ dự bị đại học: xét tuyển dựa vào kết quả các môn thi của kỳ thi THPT quốc gia.

-   Đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh sẽ dự thi môn năng khiếu do Trường tổ chức.

-   Ký túc xá: 4300 chỗ.

-   Học phí: theo quy định của Chính phủ.

-   Các thông tin khác thí sinh xem trong thông báo tuyển sinh của Trường.

- Ngành Đại học Ngôn ngữ Anh và ngành Cao đẳng Tiếng Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

4575

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ)

 

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)

 

 

D210210

 

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc

 

 

Ngôn ngữ Khmer

 

D220106

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Văn hóa các dân  tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ,  Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)

 

 

D220112

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

D510102

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn

 

Công nghệ kĩ thuật cơ  khí

D510201

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

 

Xét nghiệm y học

D720332

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học

 

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

D510401

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ thông tin

 

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Điều dưỡng

D720501

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Giáo dục mầm non

 

D140201

Ngữ văn, Năng khiếu, Toán Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

 

Dược học

D720401

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học

 

Kinh tế

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Kế toán

 

D340301

 

 

Luật

 

D380101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

Y đa khoa

D720101

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Nông nghiệp

D620101

Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Nuôi trồng thủy sản

D620301

 

Răng - Hàm - Mặt

D720601

Toán, Hoá học, Sinh học

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Quản trị văn phòng

 

D340406

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí

 

 

Thú y

 

D640101

Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Y tế công cộng

D720301

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

1150

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn)

 

 

C210210

 

 

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc

 

Công nghệ chế biến thủy sản

 

C540105

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Công nghệ thông tin

 

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Công tác xã hội

 

C760101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Lịch sử Toán, Ngữ Văn, Địa lí

 

Điều dưỡng

C720501

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Dược

C900107

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Giáo dục mầm non

 

C140201

Ngữ văn, Năng khiếu, Toán Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí

 

 

Giáo dục tiểu học

 

C140202

Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Hóa Toán, Ngữ Văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí

 

 

Kế toán

 

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

Khoa học thư viện

 

C320202

Toán, Vật lí, Hóa học Lịch sử, Ngữ Văn, Địa lí Lịch sử, Ngữ văn, Toán

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Nuôi trồng thủy sản

C620301

Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Phát triển nông thôn

C620116

 

 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Quản trị văn phòng

 

C340406

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí

 

 

Dịch vụ thú y

 

C640201

Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

C220201

Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiếng Anh, Lịch sử

 

Tiếng Khmer

C220106

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Văn hóa các dân  tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ,  Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)

 

 

C220112

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

 

C220113

Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh Địa lí, Ngữ Văn, Lịch sử Địa lí, Ngữ Văn, Toán

 

Xét nghiệm y học

C720332

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học

 

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH