4 phương thức tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM 2019

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn ĐH Quốc gia TPHCM công bố tuyển sinh năm 2019 với 4 phương thức và dự kiến tuyển 2.978 chỉ tiêu.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:      Xét tuyển;

Ghi chú:                (*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.

(**) Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục học

7140101

75

40

B00

 

C00

 

C01

 

D01

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

127

68

D01

N1

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre

7220201_BT

15

20

D01

N1

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao

7220201_CLC

85

45

D01

N1

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Nga

7220202

42

23

D01

N1

D02

N2

 

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

7220203

55

30

D01

N1

D03

N3

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

98

52

D01

N1

D04

N4

 

 

 

 

Ngôn ngữ Đức

7220205

50

25

D01

N1

D05

N5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

33

17

D01

N1

D03

N3

D05

N5

 

 

Ngôn ngữ Italia

7220208

33

17

D01

N1

D03

N3

D05

N5

 

 

Triết học

7229001

52

28

A01

 

C00

 

D01

 

D14

 

Lịch sử

7229010

72

38

C00

SU

D01

 

D14

SU

 

 

Ngôn ngữ học

7229020

52

28

C00

VA

D01

VA

D14

VA

 

 

Văn học

7229030

78

42

C00

VA

D01

VA

D14

VA

 

 

Văn hoá học

7229040

46

24

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Quan hệ quốc tế

7310206

78

42

D01

 

D14

 

 

 

 

 

Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao

7310206_CLC

52

28

D01

 

D14

 

 

 

 

 

Xã hội học

7310301

95

50

A00

 

C00

 

D01

 

D14

 

Nhân học

7310302

40

20

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Tâm lý học

7310401

80

40

B00

 

C00

 

D01

 

D14

 

Địa lý học

7310501

65

35

A01

 

C00

DI

D01

 

D15

DI

Đông phương học

7310608

90

50

D01

 

D04

 

D14

 

 

 

Nhật Bản học

7310613

55

29

D01

 

D06

N6

D14

 

 

 

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre

7310613_BT

15

20

D01

 

D06

N6

D14

 

 

 

Nhật Bản học_Chất lượng cao

7310613_CLC

36

20

D01

 

D06

N6

D14

 

 

 

Hàn Quốc học

7310614

90

50

D01

 

D14

 

 

 

 

 

Báo chí

7320101

62

34

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre

7320101_BT

15

20

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Báo chí_Chất lượng cao

7320101_CLC

40

20

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

40

20

D01

 

D14

 

D15

 

 

 

Thông tin - thư viện

7320201

52

28

A01

 

C00

 

D01

 

D14

 

Quản lý thông tin

7320205

40

20

A01

 

C00

 

D01

 

D14

 

Lưu trữ học

7320303

52

28

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Đô thị học

7580112

42

23

A01

 

C00

 

D01

 

D14

 

Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre

7580112_BT

10

15

A01

 

C00

 

D01

 

D14

 

Công tác xã hội

7760101

62

34

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

60

30

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre

7810103_BT

15

20

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

7810103_CLC

40

20

C00

 

D01

 

D14

 

 

 

 

Tổng:

2.139  

1.193

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:               

Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Stt

Mã Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(dùng kết quả thi THPTQG)

Tên môn thi/bài thi

Môn chính

Tổ hợp môn mới

1.

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn x 2

 

2.

7229030

Văn học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

3.

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

4.

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn x 2

 

5.

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

6.

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

7.

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

8.

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

9.

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

10.

7320101_CLC

Báo chí_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

11.

7320101_CLC

Báo chí_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

12.

7320101_CLC

Báo chí_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

13.

7320101_BT

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

14.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

 

 

15.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

16.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh 

 

 

17.

7320101_BT

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

18.

7320101_BT

Báo chí_Phân hiệu Bến Tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

19.

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Lịch sử x 2

 

20.

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

21.

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử x 2

 

22.

7310302

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

23.

7310302

Nhân học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

24.

7310302

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

25.

7229001

Triết học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

26.

7229001

Triết học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

27.

7229001

Triết học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

28.

7229001

Triết học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

29.

7310501

Địa lý học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

30.

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Địa lý x 2

 

31.

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

32.

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Địa lý x 2

 

33.

7310301

Xã hội học

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

34.

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

35.

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

36.

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

37.

7320201

Thông tin – thư viện

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

38.

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

39.

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

40.

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

41.

7320205

Quản lý thông tin 

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

42.

7320205

Quản lý thông tin

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

43.

7320205

Quản lý thông tin

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

44.

7320205

Quản lý thông tin

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

45.

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

46.

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

 

 

47.

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

48.

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

 

49.

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

50.

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

51.

7140101

Giáo dục học

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

52.

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

53.

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

54.

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

55.

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

56.

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

57.

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

58.

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

59.

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

60.

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

61.

7310401

Tâm lý học

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

62.

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

63.

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

64.

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

65.

7580112

Đô thị học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 TH mới

66.

7580112

Đô thị học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

67.

7580112

Đô thị học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

68.

7580112

Đô thị học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

69.

7580112_BT

Đô thị học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 TH mới

70.

7580112_BT

Đô thị học_Phân hiệu Bến tre

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

71.

7580112_BT

Đô thị học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

72.

7580112_BT

Đô thị học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

73.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

74.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

75.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

76.

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

77.

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

78.

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

79.

7810103_BT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

80.

7810103_BT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

81.

7810103_BT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

82.

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

83.

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật

Tiếng Nhật x2

 

84.

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

85.

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

86.

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật

Tiếng Nhật x2

 

 

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

87.

7310613_BT

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

88.

7310613_BT

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật

Tiếng Nhật x2

 

89.

7310613_BT

Nhật Bản học_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

90.

7310614

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

91.

7310614

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

92.

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

93.

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

94.

7220201_BT

Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến tre

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

95.

7220202

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

96.

7220202

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán, tiếng Nga

Tiếng Nga x 2

 

97.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

98.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x2

 

99.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

100.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

Tiếng Trung x2

 

101.

7220205

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

102.

7220205

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

103.

7310206

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

104.

7310206

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

105.

7310206_CLC

Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

106.

7310206_CLC

Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

107.

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

108.

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x2

 

109.

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

110.

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

111.

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x2

 

112.

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Theo quy chế tuyển sinh và các quy định về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; và của ĐHQG-HCM

2.7.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy chế, quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): 55-65% tổng chỉ tiêu của ngành

2.7.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định và kế hoạch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 2% tổng chỉ tiêu của ngành.

- HĐTS xét tuyển và công bố kết quả:  đầu tháng 7/2019

- Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM

- Chỉ tiêu (dự kiến): 8-13% tổng chỉ tiêu của ngành.

- Đối tượng:

Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc.

Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất trong các năm 2016, 2017, 2018 (xem phụ lục 1).

Điều kiện đăng ký:

Tốt nghiệp THPT năm 2019.

Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.

Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT:

Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT:

Thời gian ĐKXT: 15/5/2019 – 15/6/2019.

Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện 3 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (khai báo thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống thông báo “Đăng ký thành công”);

Bước2: In phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT;

Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 1012 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM,

Hồ sơ gồm có:

Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống

Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.

Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;

Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT).

HĐTS xét tuyển và công bố kết quả: đầu tháng 7/2019

Tiêu chí xét tuyển:

Điểm trung bình học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký.

Bài luận viết tay.

Thư giới thiệu của giáo viên.

Điểm trung bình học kỳ THPT lớp 12 hoặc điểm trung bình học kỳ THPT môn Anh văn (nếu có).

Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG năm 2019 trước ngày 23/7/2019

2.7.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Kiểm tra trình độ năng lực (SAT) của ĐHQG-HCM.

- Chỉ tiêu (dự kiến):  25-30% tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành.

- Thông tin về kỳ thi:

Đăng ký dự thi: đợt 1 từ 18/1- 28/2/2019, đợt 2: 15/4 -31/5/2019.

Thời gian thi: đợt 1 vào ngày 31/3/2019 (tại Tp.HCM và Bến Tre), đợt 2 ngày 7/7/2019 (tại Tp.HCM, khu vực Đồng bằng sông cửu long và Miền Trung).

Công bố kết quả thi: đợt 1 vào 10/4/2019 và đợt 2 vào ngày 15/7/2019.

Thông tin chi tiết tại: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Từ ngày 15/4 – 15/06/2019.

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn. (thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống)

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018).

Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Xét tuyển và công bố kết quả: 15/7 – 17/7/2019

Xác nhận nhập học: thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG (đối với thí sinh thi THPT QG năm 2019) trước ngày 23/7/2019.

Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: 4 phương thức tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH