Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình đưa ra thông tin tuyển sinh 2019
02/04/2019 16:16 pm
Năm 2019, trường Cao đẳng Sư Phạm Hòa Bình xét tuyển tất cả 664 chỉ tiêu, trong đó 133 chỉ tiêu theo kết quả THPT Quốc Gia.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: A. HỆ CAO ĐẲNG
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018, Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. HỆ TRUNG CẤP
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo cao đẳng
1.1
Giáo dục Mầm non
51140201
50
200
M00
NK1
M02
NK1
M03
NK1
M07
NK1
1.2
Giáo dục Tiểu học
51140202
37
148
C00
VA
C04
VA
C15
VA
D01
VA
1.3
Giáo dục Công dân
51140204
4
16
C00
VA
C15
VA
C19
VA
C20
VA
1.4
Sư phạm Toán học
51140209
4
16
A00
TO
A02
TO
A14
TO
D01
TO
1.5
Sư phạm Ngữ văn
51140217
4
16
C00
VA
C03
VA
C15
VA
D15
VA
1.6
Sư phạm Lịch sử
51140218
4
16
C00
SU
C15
VA
C19
SU
C20
VA
1.7
Sư phạm Âm nhạc
51140221
4
16
N00
NK3
N01
NK3
N03
N1
N04
NK2
1.8
Sư phạm Mỹ thuật
51140222
4
16
H00
NK6
H01
NK5
H02
NK5
H07
NK6
1.9
Sư phạm Tiếng Anh
51140231
12
48
D01
N1
D10
N1
D14
N1
D15
N1
2
Các ngành đào tạo trung cấp
2.1
Sư phạm mầm non
42140201
10
39
M00
NK1
M02
NK1
M03
NK1
M07
NK1
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
A. HỆ CAO ĐẲNG
2.1.5.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên)
- Điểm trung bình cộng 3 bài thi/môn thi theo nhóm bài thi/môn thi đăng ký xét tuyển đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi văn hóa trong tổ hợp dùng để xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu phải đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
2.1.5.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên);
- Điểm trung bình cộng 3 môn (Theo tổ hợp xét tuyển) của lớp 12 đạt từ 5,0 trở lên.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm trung bình cộng các môn văn hóa dùng để xét tuyển và điểm thi môn Năng khiếu phải đạt 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.1.5.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên).
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm thi môn Năng khiếu phải đạt 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.1.5.4. Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018: Nhà trường sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.
B. HỆ TRUNG CẤP
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình cộng bài thi/môn thi văn hóa theo nhóm bài thi/môn thi đăng ký xét tuyển đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành; môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: Điểm trung bình cộng 2 môn (Theo tổ hợp xét tuyển) của lớp 12 và thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình cộng kết quả học tập lớp 12 đạt từ 6.5 điểm trở lên, điểm thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
A. HỆ CAO ĐẲNG
- Mã số trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình: C23
- Mã số ngành, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
TT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp bài thi/môn thi dùng để xét tuyển
Mã tổ hợp
1
Sư phạm Toán
51140209
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Vật lý, Sinh học
A02
Toán, Khoa học Tự nhiên, Địa lý
A14
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
2
Giáo dục Công dân
51140204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
C15
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Công dân
C19
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân
C20
3
Sư phạm Ngữ văn
51140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C03
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
C15
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15
4
Giáo dục Tiểu học
51140202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Toán, Địa lý
C04
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
C15
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D01
5
Sư phạm Tiếng Anh
51140231
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D10
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15
6
Sư phạm Âm nhạc
51140221
Ngữ văn, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2
N00
Toán, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2
N01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu AN
N03
Ngữ văn, Thuyết trình NK, Năng khiếu
N04
7
Sư phạm Mỹ thuật
51140222
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1,Năng khiếu vẽ NT 2
H00
Toán, Ngữ văn, vẽ MT
H01
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
H02
Toán, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
H07
8
Giáo dục Mầm non
51140201
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát.
M00
Toán, KHXH, Năng khiếu
M02
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu
M03
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
M07
9
Sư phạm Lịch sử
51140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
C15
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Công dân
C19
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân
C20
- Không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Thực hiện theo tiêu chí đã quy định.
+ Nếu số thí sinh đăng kí lớn hơn chỉ tiêu xét tuyển thì: Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 bài thi/ môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.
- Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
B. HỆ TRUNG CẤP
TT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp bài thi/môn thi dùng để xét tuyển, Mã tổ hợp
Mã tổ hợp
1
Sư phạm Mầm non
42140201
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
M00
Toán, KHXH, Năng khiếu
M02
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu
M03
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
M07
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.3.1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
- Thời gian: Từ tháng 5/2019
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
+ Nộp trực tiếp tại phòng Quản lý Đào tạo, trường CĐSP Hòa Bình;
+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường CĐSP Hòa Bình, Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
2.3.2. Hồ sơ xét tuyển
Túi hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. cdsphoabinh.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời) đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 (bản photo công chứng).
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (bản chính) – áp dụng đối với những thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Theo quy định hiện hành (Đối với đối tượng có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Hòa Bình).
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
- Địa chỉ website của đơn vị: cdsphoabinh.edu.vn
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT
Họ và tên
Chức danh, chức vụ
Điện thoại
Email
1
Bùi Thị Hương
Trưởng P. QLĐT
034.739.5599
buihuonghb1971@gmail.com
2
Bùi Thị Hằng Thơ
P. Trưởng P. QLĐT
097.911.7845
huongkhanhhb@gmail.com
3
Lê Thành Nam
Phó GĐTTTH-NN&KNNN
0914.177049
nam_cdsphb@yahoo.com
4
Bùi Thị Giang
Cán bộ P. QLĐT
0912.858836
giang210784@gmail.com
5
Nguyễn Văn Tuấn
Cán bộ P. QLĐT
098.6980788
tuank26dlysp2@gmail.com
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Bổ sung đợt 1: 15 tháng 8 năm 2019
Bổ sung đợt 2: 15 tháng 9 năm 2019
Bổ sung đợt 3: 15 tháng 10 năm 2019
Bổ sung đợt 4: 15 tháng 11 năm 2019
Bổ sung đợt 5: 15 tháng 12 năm 2019
Theo TTHN
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.