Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Sư Phạm Đà Lạt năm 2019

trường Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt tuyển 275 chỉ tiêu dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2019 và chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng.

  2.1. Đối tượng tuyển sinh:          Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2018-2019

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Nhóm ngành I: Tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng.

2.3. Phương thức tuyển sinh:    Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:                - Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Môn chính
1 Các ngành đào tạo cao đẳng                
1.1
Giáo dục Mầm non 51140201 70   M00 M01 M02 M03  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.2
Giáo dục Tiểu học 51140202 50   A00 A01 C00 D01  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.3
Giáo dục Công dân 51140204 15   C20 C23 D66 D84  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.4
Giáo dục Thể chất 51140206 15   T00 T01 T02 T03  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.5
Sư phạm Toán học 51140209 20   A00 A01 A02 D90  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.6
Sư phạm Tin học 51140210 20   A00 A01 A02 D90  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.7
Sư phạm Vật lý 51140211 15   A00 A01 A02 D90  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.8
Sư phạm Hoá học 51140212 15   A00 A15 B00 D90  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.9
Sư phạm Địa lý 51140219 15   C00 C20 D15 D78  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
1.1
Sư phạm Tiếng Anh 51140231 40   A01 D01 D14 D15  
Ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Lâm Đồng. Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp...
             

 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:               

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:    

Mã trường

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Mã ngành

Chỉ tiêu

C42

Nhóm ngành I

 

 

 

- Ngành 1: Sư phạm Toán học

51140209

20

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

- Ngành 2: Sư phạm Tin học

51140210

20

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

- Ngành 3: Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN)

51140211

15

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

Ngành 4: Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)

51140212

15

Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 3: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

Tổ hợp 4: Toán, Khoa học Tự nhiên, Giáo dục công dân (A15)

 

- Ngành 5: Sư phạm Địa (Địa-Sử)

51140219

15

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

Ngành 6: Sư phạm Tiếng Anh

51140231

40

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

 

- Ngành 7: Giáo dục Công dân (GDCD - Công tác đội)

51140204

15

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân (C20)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D66)

Tổ hợp 3: Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D84)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Khoa học Tự nhiên (C23)

 

-  Ngành 8: Giáo dục Tiểu học

51140202

50

Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

-  Ngành 9: Giáo dục Mầm non

51140201

70

Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, hát) (M00)

Tổ hợp 2: Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm), NK2 (Hát-Nhạc) (M01)

Tổ hợp 3: Toán, Khoa học Xã hội, NK (M02)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học Xã hội, NK (M03)

 

- Ngành 10: Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)

51140206

15

Tổ hợp 1: Toán, Sinh học, NKTD TT (T00)

Tổ hợp 2: Toán, NKTD TT1, NKTD TT2 (T01)

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, NKTD TT (T02)

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Sinh, NKTD TT (T03)

 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo

   - Riêng đối với các ngành có thi năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất thời gian thi năng khiếu 08,09/7/2019.

   - Đối với nhóm ngành I: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…

2.8. Chính sách ưu tiên:

 - Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

  - Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 

Theo quy định.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):               

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

+ Các ngành Sư phạm: Sinh viên không phải đóng học phí.

+ Các nhóm ngành còn lại Sinh viên đóng học phí như sau:

 Ngành khoa học Tự nhiên: 6.160.000đ/SV/năm

 Ngành khoa học Xã hội: 5.200.000đ/SV/năm

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):    

Theo TTHN

   

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Sư Phạm Đà Lạt năm 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH