Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2015

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh 2500 chỉ tiêu cho mùa tuyển sinh năm 2015 với hai phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Tên trường
Ngành học

Ký hiệu
trường

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển
(Mã tổ hợp môn)

Tổng
chỉ tiêu

Ghi chú


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC

 ĐÀ NẴNG

KTD

 

 

2500

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 2 phương thức:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia (dành 70-80% của tổng chỉ tiêu):

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Đã tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Đối tượng xét tuyển: chỉ xét tuyển thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia ở cụm thi do các trường đại học chủ trì. Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của thí sinh đã dự thi 2 môn này tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh.
c) Điểm các môn chính: môn Vẽ mỹ thuật (khối ngành năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.

d) Điểm trúng tuyển theo ngành.

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (dành 20-30% của tổng chỉ tiêu):

a) Tiêu chí xét tuyển:

- Đã tốt nghiệp THPT.

- Tổng điểm trung bình 3 năm học lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học và từ 16.5 điểm trở lên đối với trình độ cao đẳng. (Đối với các ngành năng khiếu, tổ hợp xét tuyển có 2 môn văn hóa đạt 12.0 điểm trở lên và tổ hợp xét tuyển có 1 môn văn hóa đạt 6.0 điểm trở lên.)
- Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của của thí sinh đã dự thi 2 môn này tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh.

b) Đối tượng xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

c) Điểm các môn chính: môn Vẽ mỹ thuật (khối ngành năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.

d) Điểm trúng tuyển theo ngành.

3. Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000 chỗ ở ký túc xá.

4. Mức học phí:

- Trình độ đại học:

+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất :    1.300.000đ/tháng.

+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 1.250.000đ/tháng.

+ Các ngành khối kỹ thuật:

1.100.000đ/tháng.

+ Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng.

+ Các ngành khối Ngoại ngữ: 1.050.000đ/tháng.

- Trình độ cao đẳng:

+ Ngành Công nghệ kỹ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng.
+ Các ngành khối Kinh tế: 950.000đ/tháng.
5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:
    Thực hiện theo Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy” ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 
 
 

Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
ĐT:   (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400
Website: www.dau.edu.vn;
Email: infor@dau.edu.vn.

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học:

 

 

 

2300

 

Khối Năng khiếu

 

 

 

710

 

- Kiến trúc

 

D580102

1. VẼ MT, Toán, Lý (V00)

2. VẼ MT, Toán, Văn (V01)

3. VẼ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)* (1)

4. VẼ MT, Toán, Hóa (V03)* (2)

300

 
 
 

- Quy hoạch vùng và đô thị:
   + Quy hoạch vùng và đô thị
   + Thiết kế kiến trúc cảnh quan

 

D580105

130

 

- Thiết kế đồ họa:
   + Thiết kế đồ họa
   + Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện

 

D210403

1. VẼ MT, Toán, Lý (V00)

2. VẼ MT, Toán, Văn (V01)

3. VẼ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)* (1)

4. VẼ MT,Văn, Bố cục màu

    (V04)* (3)

130

 

- Thiết kế nội thất

 

D210405

150

 

Khối Kỹ thuật

 

 

 

810

 

- Kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

 

D580201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

480

 

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

 

D580205

180

 

- Kỹ thuật xây dựng

(Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng)

 

D580208

75

 

- Quản lý Xây dựng

 

D580302

75

 

Khối Kinh tế

 

 

 

630

 

- Kế toán:
 

+ Kế toán tổng hợp
 

+ Kế toán - Kiểm toán

 

D340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

230

 

- Tài chính - Ngân hàng:
   + Tài chính doanh nghiệp
   + Ngân hàng

 

D340201

170

 

-Quản trị kinh doanh:
   + Quản trị kinh doanh tổng hợp
   + Quản trị kinh doanh du lịch

 

D340101

230

 

Khối Ngoại ngữ

 

 

 

150

 

- Ngôn ngữ Anh:
   + Tiếng Anh biên - phiên dịch
   + Tiếng Anh du lịch

 

D220201

1. Toán, Văn, TIẾNG ANH   (D01)

2. Toán, Lý, TIẾNG ANH (A01)

3. Văn, Sử, TIẾNG ANH (D14)*

4. Văn, Địa, TIẾNG ANH (D15)*

100

 

- Ngôn ngữ Trung Quốc:
   + Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch

 

D220204

50

 

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

 

200

 
 
 
 

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp và Xây dựng Cầu - Đường)

 

C510102

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng .Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

110

 

- Kế toán

 

C340301

30

 

- Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

30

 

- Quản trị kinh doanh

 

C340101

30

 

Khối liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

3 môn thi đầu vào

 

 

- Kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

 

D580201

Tiếng Anh cơ bản; Cơ học kết cấu; Kết cấu bê tông cốt thép.

 

 

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

 

D580205

 

 

- Kế toán

 

D340301

Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Lý thuyết kế toán.

 

 

- Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Tài chính-Tiền tệ.

 

 

- Quản trị kinh doanh

 

D340101

Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Quản trị học.

 

 

 Ghi chú: Đề nghị Bộ GD&ĐT bổ sung Mã tổ hợp môn xét tuyển:

(1). V02: VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh; 
(2). V03: VẼ MỸ THUẬT, Toán, Hóa; 
(3). V04: VẼ MỸ THUẬT, Văn, Bố cục màu.

 Nguồn: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

1 bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH