Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM năm 2013

Trường Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2013 của các trường thành viên. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào ĐH Quốc gia TPHCM là 13.700, trong đó có 12.850 chỉ tiêu dành cho bậc Đại học.

Chỉ tiêu chính thức các trường thành viên Đại học Quốc gia TPHCM cụ thể như sau:

Trường/Ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

ĐH QUỐC GIA TP.HCM

     

TRƯƠNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

   

3.950

Các ngành đào tạo đại hoc:

   

3800

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A, A1

330

+ Kỹ thuật Máy tính

D520214

+ Khoa học Máy tính

D480101

- Nhóm ngành Điện - Điện tử

A, A1

650

+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)

D520201

+ Kỹ thuật đều khiển tự độnq

D520216

+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thônq

D520207

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử

A, A1

500

+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

D520103

+ Cơ điện tử

D520114

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115

- Kỹ thuật Dệt May

D540201

A, A1

70

- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học

A, A1

430

+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị,...)

D520301

+Khoa học và Cônq nqhệ Thực phẩm

D540101

+ Cônq nqhệ Sinh học

D420201

- Nhóm ngành Xây dựng

A, A1

520

+ Kỹ thuật xây dựnq (XD Dân dụnq và Cônq nqhiệp)

D580201

+ Kỹ thuật xây dựnq cônq trình qiao thônq (Cầu Đườnq)

D580205

+ Kỹ thuật Cảnq và Cônq trình biển

D580203

         

+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

D580212

   

- Kiên trúc (Kiên trúc Dân dụng & Công nghiệp)

D580102

V

50

- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

A, A1

150

+ Kỹ thuật dâu khí (Địa chất dâu khí, Công nghệ khoan và khai thác dâu khí)

D520604

+ Kỹ thuật địa chât (Địa kỹ thuật, Địa chât khoáng sản, Địa chât môi trường)

D520501

- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

D510601

A, A1

160

- Nhóm ngành Môi trường

A, A1

160

+ Kỹ thuật Môi trường

D520320

+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)

D850101

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông

A, A1

180

+ Kỹ thuật hàng khônq

D520120

+ Kỹ thuật ô tô - Máy động lực

D510205

+ Kỹ thuật tàu thủy

D520122

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1

80

- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Kim loại, Vật liệu Polyme, Vật liệu Silicat)

D520309

A, A1

200

- Kỹ thuật vật liệu xây

dựng

D510105

A, A1

80

- Kỹ thuật trăc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS - Hệ thống thông tin địa lý)

D520503

A, A1

90

- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật

A, A1

150

+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

D520401

+ Cơ Kỹ thuật

D520101

Các ngành đào tạo Cao đẳng

   

150

 

     

- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí - Kỹ thuật chế tạo).

C510505

A, A1

150

Quy trình đăng ký - xét trúng tuyên và xét tuyên phân ngành, chuyển ngành (QSB): vào buổi tập trung đầu tiên, tại phòng thi các thí sinh dự thi tại hội đồng thi QSB sẽ được đăng ký thêm 02 nguyện vọng phân ngành (bên cạnh nguyện vọng chính NV1 - trong hồ sơ ĐKDT). Xem thông tin chi tiết trên giấy báo dự thi và tại phòng thi.

Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm môn toán, vật lý theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (toán - hệ số 2, lý và năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi > 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào ngành Kiến trúc phải thi các môn năng khiếu và điểm thi phải > 5 mới được xét trúng tuyển.

TRƯƠNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

   

750

Các ngành đào tạo đại hoc:

     

- Khoa học máy tính

D480101

A, A1

120

- Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

150

- Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

160

- Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

120

- Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

120

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

80

TRƯƠNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

   

1700

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công)

D310101

A, A1, D1

200

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D310106

A, A1, D1

225

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

225

Kế Toán

D340301

A, A1, D1

100

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

125

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1 D1

100

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

225

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

100

Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật tài chính - Ngân hàng -

D380107

A, A1, D1

300

Chứng khoán)

     

Luật (Luật dân sự)

D380101

A, A1, D1

100

Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi thí sinh cân ghi rõ tên một chương trình cụ thể của các ngành:

+ Với mã ngành Kinh tế D310101: chọn ghi phần tên “Kinh tế học” hoặc “Kinh tế và quản lý công”.

+ Với mã ngành Luật kinh tế D380107: chọn ghi phần tên “Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán” hoặc “Luật thương mại quốc tế” hoặc “Luật kinh doanh”.

TRƯƠNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ

     

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:

   

850

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

70

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

240

- Công nghệ sinh học

D420201

ũí

<

< Q

120

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

50

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

A, A1, D1

50

- Kỹ thuật y sinh

D520212

A, A1, B

50

- Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, A1, B, D1

30

- Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

50

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

120

- Kỹ thuật Xây dựng

D580208

A, A1

40

- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

D460112

A, A1

30

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

   

990

1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):

     

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

30

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

60

- Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

30

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):

     

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

30

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

60

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

- Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1, B, D1

30

3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):

     

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

60

4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand):

     

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

30

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

- Kỹ thuật Phần mềm

D480103

A, A1

30

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):

     

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

60

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

- Khoa học Máy tính

D480101

A, A1

30

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:

     

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

30

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1 D1

30

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):

     

- Kỹ thuật Máy tính

D520214

A, A1

30

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

D510602

A, A1 D1

30

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

30

8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan):

     

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

30

- Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

30

- Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

30

9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):

     

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

150

Yêu câu về ngoại ngữ: Điêm TOEFL > 430 (TOEFL quốc tê) hoặc chứng chỉ tương đương đê bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL > 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.

Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập

- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 39.000.000 VNĐ/năm.

- Các chương trình liên kết:

+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 54.000.000 VNĐ/năm.

+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường).

TRƯƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN

   

3500

Các ngành đào tạo đại hoc:

   

2800

- Toán học

D460101

A, A1

300

- Vật lý học

D440102

A

250

- Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

- Hải dương học

D440228

A, B

100

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền thông và mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)

D480201

A, A1

550

- Hóa học

D440112

A, B

250

- Địa chất

D440201

A, B

150

- Khoa học môi trường

D440301

A, B

150

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

120

- Khoa học vật liệu

D430122

A, B

180

- Sinh học

D420101

B

300

- Công nghệ sinh học

D420201

A, B

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

   

700

- Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

700

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển cùng một điểm chuân. Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc nhóm ngành CNTT.

TRƯƠNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

   

2850

Các ngành đào tạo đại hoc:

     

Văn học

D220330

C, D1

100

Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

100

Báo chí

D320101

C, D1

130

Lịch sử

D220310

C, D1

170

Nhân học

D310302

C, D1

60

Triết học

D220301

A, A1, C, D1

120

Địa lý học

D310501

A, A1, C, D1

130

Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

180

Thông tin học

D320201

A, A1, C, D1

120

Đông phưong học

D220213

D1

140

Giáo dục học

D140101

C, D1

120

Lưu trữ học

D320303

C, D1

60

Văn hóa học

D220340

C, D1

70

Công tác xã hội

D760101

C, D1

70

Tâm lý học

D310401

B, C, D1

70

Quy hoạch vùng & đô thị

D580105

A, A1, D1

70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

C, D1

90

Nhật Bản học

D220216

D1, D6

90

Hàn Quốc học

D220217

D1

90

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

270

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1

70

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

90

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

130

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

50

Quan hệ Quốc tế

D310206

Di

160

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1, D3, D5

50

Ngôn ngữ Italia

D220208

D1, D3, D5

50

KHOA Y

   

100

Y đa khoa

D720101

B

100


Xem những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2013 - trường ĐH Quốc gia TPHCM tại đây: http://tuyensinh247.com/themes/image_tiny/NDCB2013_DHQuocgiatphcm.pdf

Tuyensinh247 Tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM năm 2013

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH