Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2019

Trường Đại học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2019 với tổng 5500 chỉ tiêu, trong đó 2675 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển;

Ghi chú:               Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019;

2)Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội TẠI ĐÂY.

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

Thiết kế công nghiệp

7210402

15

15

H00

 

Thiết kế đồ họa

7210403

15

15

H00

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

125

125

D01

 

Ngôn ngữ Nga

7220202

30

30

D01

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

125

125

D01

 

Kinh tế

7310101

45

45

A00

 

Quản lý nhà nước

7310205

125

125

C00

 

Quản trị kinh doanh

7340101

300

300

A00

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

75

75

A00

 

Tài chính – Ngân hàng

7340201

150

150

A00

 

Kế toán

7340301

300

300

A00

 

Luật kinh tế

7380107

150

150

C00

 

Công nghệ thông tin

7480201

300

300

A00

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

60

60

A00

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

125

125

A00

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100

100

A00

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

30

30

A06

 

Kiến trúc

7580101

30

30

V00

 

Quản lý đô thị và công trình

7580106

30

30

A00

 

Thiết kế nội thất

7580108

15

15

H00

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

75

75

A00

 

Y khoa

7720101

149

1

B00

 

Dược học

7720201

125

125

B00

 

Điều dưỡng

7720301

125

125

B00

 

Răng - Hàm - Mặt

7720501

49

1

B00

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

150

150

A00

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

30

A06

 

 

Tổng:

2.848

2.652

 

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

 a. Hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia (đã bao gồm điểm ưu tiên).

 - Điểm xét tuyển 13 điểm đối với các ngành khối kinh tế- quản trị kinh doanh, công nghệ- kĩ thuật, nghệ thuật;

 - Điểm xét tuyển khối sức khỏe nhà trường sẽ thông báo khi có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ (chưa tính điểm ưu tiên).

- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 20 điểm;

- Các ngành khác: 18 điểm.

Đối với ngành có môn năng khiếu:

  * Môn năng khiếu do Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển

  * Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếucủa các Trường Đại Học khác trong cả nước. 

  Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải ≥12;

  Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải ≥ 6.

   - Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

T

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét KQ thi THPT QG

Xét học bạ

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

2

Thiết kế đồ họa

7210403

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

300

300

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

75

75

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

150

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

6

Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

300

300

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7

Luật kinh tế

7380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

150

150

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

300

300

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

60

60

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

150

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

30

30

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

13

Kiến trúc

7580101

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

30

30

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

V03

Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật

14

Thiết kế nội thất

7580108

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

15

15

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

15

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

30

30

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

75

75

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

17

Y đa khoa

7720101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

100

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

18

Dược học

7720201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

19

Điều dưỡng

7720301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

20

Răng Hàm Mặt

7720501

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

0

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữ Nga

7220202

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

30

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

125

125

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

24

Kinh tế

7310101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

45

45

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

Quản lý nhà nước

7310205

B00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

125

125

C00

Toán, Hóa học, Sinh học

C03

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

150

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

30

30

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không qui định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp và không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển. 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:               

- Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu

   + Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 01/4/2019 đến 30/4/2019 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước.

   + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

   - Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

+ Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia.

+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

+ 03 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

+ 01 phong bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận.

 - Hình thức nhận ĐKXT

+ Nộp trực tiếp tại Trường

+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường

 - Địa chỉ nhận ĐKXT: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

(Phòng Quản lý đào tạo A110 Y. Thời gian: Sáng Từ 8h00 đến 11h00; Chiều Từ 13h30 đến 16h00).

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH