Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2019

Trường đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 2.950 chỉ tiêu và xét tuyển 3 phương thức, trong đó trường dành 295 chỉ tiêu tuyển thẳng.

Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            2.1.1. Tuyển sinh đại học chính quy

- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng;

- Thí sinh dự thi THPT năm 2019 và tốt nghiệp THPT năm 2019;

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2019: dự kỳ thi THPT quốc gia 2019 và có môn thi/ bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 dự xét tuyển bằng điểm các môn học năm lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển (xét tuyển bằng học bạ).

2.1.2. Tuyển sinh liên thông đại học chính quy

- Thí sinh dự thi đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy và dự thi THPT năm 2019.

2.1.3. Tuyển sinh bằng 2 đại học chính quy

- Thí sinh dự tuyển/ dự thi đã có bằng tốt nghiệp đại học và đảm bảo các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh bằng 2 hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển thí sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển;

Ghi chú:               - Theo lịch tuyển sinh quốc gia 2019, Trường tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển thẳng; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo điểm thi THPT 2019.

- Đối với xét tuyển theo học bạ, Trường dành 50% chỉ tiêu mỗi ngành để xét tuyển dựa trên kết quả học tập học kỳ 1 và học kỳ 2 của lớp 12 THPT đối với 11 chương trình đào tạo các ngành sau đây:

+ 02 ngành Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ: “Kỹ thuật Điện tử Viễn thông” và ngành “Hệ thống nhúng”;

+ 03 chuyên ngành Chương trình đào tạo kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp: “Công nghệ phần mềm”, “Tin học công nghiệp”, “Sản xuất tự động”;

+ 06 ngành đào tạo chất lượng cao: Kỹ thuật Nhiệt, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình thuỷ, Công nghệ Dầu khí & Khai thác dầu, Kỹ thuật Môi trường và Kinh tế xây dựng.

- Nếu không sử dụng hết chỉ tiêu xét tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ thì sẽ chuyển hết số chỉ tiêu còn lại sang hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia 2019.

- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2019) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển vào ngành dưới 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học            
Công nghệ sinh học 7420201 80   A00 B00 D07
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 60   A00 A01 D28
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 230   A00 A01  
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60   A00 A01  
Công nghệ chế tạo máy 7510202 190   A00 A01  
Quản lý công nghiệp 7510601 80   A00 A01  
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) 7510701CLC 25 20 A00 D07  
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 200   A00 A01  
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 130   A00 A01  
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 45 A00 A01  
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60   A00 A01  
Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 50   A00 A01  
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 220   A00 A01  
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 200   A00 A01  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 180   A00 A01  
Kỹ thuật hoá học 7520301 120   A00 D07  
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 7520320CLC 25 25 A00 D07  
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 120   A00 B00 D07
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 90   V00 V01 V02
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 80   A00 A01  
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 7580201CLC 160   A00 A01  
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) 7580202CLC 20 25 A00 A01  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 60 60 A00 A01  
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 120   A00 A01  
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 45 A00 A01  
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70   A00 D07  
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 45 A01 D07  
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 7905216 25 25 A01 D07  
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 50 50 A00 A01  
       

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Sau khi có kết quả thi THPT 2019, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.

- Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: DDK

- Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

2.6.1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2019 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT:

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Công nghệ sinh học

7420201

80

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

1. A00
2. A01

3. D28

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

4

Công nghệ chế tạo máy

7510202

190

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

5

Quản lý công nghiệp

7510601

80

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

6

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

7

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

130

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

8

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

9

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

10

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

220

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

12

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

180

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

13

Kỹ thuật hóa học

7520301

120

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

14

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

7520320CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

15

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

7510701CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

16

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

120

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

17

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

90

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V00
2. V01

3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

18

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

7580201CLC

160

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

19

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

80

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

7580202CLC

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

22

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

23

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

70

1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

24

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

7520118

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

25

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

7580210

120

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

26

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

27

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

7905216

25

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01
2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

28

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm;

- Sản xuất tự động;

- Tin học công nghiệp

PFIEV

50

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

 

2.6.2. Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù

Năm 2019, Trường tiếp tục tuyển sinh đào tạo theo cơ chế đặc thù ngành Công nghệ thông tin (Thực hiện theo công văn số 5444/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực CNTT trình độ đại học):

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201DT

230

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A00
2. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

 


Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH