Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2019

Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải thông báo tuyển sinh năm 2019, theo đó trường tuyển 2.300 chỉ tiêu, trong đó trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển;

Ghi chú:               Năm 2019, Trường tuyển 2.300 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia; Xét tuyển thẳng kết hợp (xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng doanh nghiệp, xét tuyển thẳng Học sinh giỏi); xét tuyển theo kết quả học tập THPT

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
Quản trị kinh doanh 7340101 120   A00 A01 D01 D07
Thương mại điện tử 7340122 45   A00 A01 D01 D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201 30   A00 A01 D01 D07
Kế toán 7340301 140 30 A00 A01 D01 D07
Kế toán 7340301TN 15 10 A00 A01 D01 D07
Kế toán 7340301VP 15 20 A00 A01 D01 D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 65   A00 A01 D01 D07
Hệ thống thông tin 7480104 135   A00 A01 D01 D07
Hệ thống thông tin 7480104TN 15 30 A00 A01 D01 D07
Hệ thống thông tin 7480104VP 15 35 A00 A01 D01 D07
Công nghệ thông tin 7480201 90   A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 65 30 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102TN 15 15 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102VP 10 20 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 160 100 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104TN 15 15 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104VP 15 30 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 85 80 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 110 30 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 200 10 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205TN 15 30 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205VP 15 35 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 120   A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 20   A00 A01 B00 D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20 10 A00 A01 D01 D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (VP) 7510605VP 15 10 A00 A01 D01 D07
Kinh tế xây dựng 7580301 40 50 A00 A01 D01 D07
Kinh tế xây dựng 7580301VP 10 10 A00 A01 D01 D07
Khai thác vận tải 7840101 65   A00 A01 D01 D07
Logistics và vận tải đa phương thức (TN) 7840101TN 0 20        
         

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

1.Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp (420 chỉ tiêu)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12 (200 chỉ tiêu)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia (1680 chỉ tiêu)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã ngành

Tên ngành

Mã trường

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm chênh

72510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)

GTA

A00 (Gốc); A01  ; D01  ; D07

0

72510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72480104

Hệ thống thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Hệ thống thông tin (Lớp chất lượng cao Hệ thống thông tin Việt – Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510302

Điện tử - viễn thông

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340301

Kế toán

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72580301

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340101

Quản trị kinh doanh

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị kinh doanh (Lớp chất lượng cao Quản trị doanh nghiệp Việt - Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị Marketing

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Quản trị Tài chính và Đầu tư

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72340201

Tài chính doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

 

72840101

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

72510204

Công nghệ kỹ thuật môi trường

GTA

A00 (Gốc); A01; D01; B00

0

72480201

Công nghệ thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340122

Thương mại điện tử

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7540605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480201VP

Công nghệ thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7580301VP

Kinh tế xây dựng

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7480201TN

Công nghệ thông tin

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

GTA

A00 (Gốc); A01; D01;D07

0


Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH