Đại học Đà Lạt xét tuyển NV2 năm 2015

Đại học Đà Lạt công bố chỉ tiêu và điểm xét tuyển NVBS năm 2015, các em xem chi tiết dưới đây:

I. Đối tượng và điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):

  1. Chỉ nhận hồ sơ các thí sinh tham dự kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì;
  2. Tổng điểm của tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn 15.0 đối với hệ đại học, 12.0 điểm đối với hệ cao đẳng và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
  3. Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh năm 2015, Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu;
  4. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu trên là điểm tính theo khu vực 3 (không ưu tiên). Điểm đăng ký xét tuyển gồm 3 môn không nhân hệ số.

II. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  1. Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành của trường Đại học Đà Lạt. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;
  2. Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung do Trường Đại học chủ trì cụm thi cấp. Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi để làm thủ tục nhập học tại trường; 
  3. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển;
  4. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ đăng ký xét tuyển.

III. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

1. Bắt đầu nhận hồ sơ từ 26/8/2015, kết thúc lúc 17 giờ 00 ngày 07/9/2015;

2. Giờ làm việc: Sáng từ 7g30 đến 11g30, chiều từ 13g30 đến 17g00 (kể cả Thứ 7 và Chủ nhật);

3. Trước ngày 10/9/2015: Xét trúng tuyển và gửi giấy báo nhập học.

IV.  Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

VĂN Phòng NHÀ a2 – TrưỜng ĐẠi hỌc Đà LẠt, 01 Phù ĐỔng Thiên Vương – Đà LẠt – Lâm đỒng (TEL: 0633.822246 - 0633.833255 - 0633.825091).

            Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng một trong các phương thức sau:

1. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đà Lạt;

2. Gửi hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo địa chỉ trên;

3. Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định;

V. Các ngành Đại học sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):

STT

tên Ngành

ngành

TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

mỨc điỂm nhẬn hỒ sơ ĐKxt

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

15.0

2

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

50

15.0

3

Vật lý học

(Ứng dụng: Hạt nhân, Điện tử)

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

15.0

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Viễn thông)

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

40

15.0

5

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

30

15.0

6

Sinh học

(Sinh thái tài nguyên; Sinh học thực nghiệm)

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

60

15.0

7

Khoa học môi trường

(Kỹ thuật và quản lý môi trường)

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

50

15.0

8

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

30

15.0

9

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

50

15.0

10

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh

40

15.0

11

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

30

15.0

12

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

30

15.0

13

Văn học

(Ngữ văn; Ngữ văn báo chí)

D220330

Văn, Sử, Địa

60

15.0

14

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

30

15.0

15

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

D220113

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

30

15.0

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

50

15.0

17

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

30

15.0

18

Quốc tế học

(Quan hệ quốc tế; Hoa kỳ học)

D220212

Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh

30

15.0

Tổng

700

 

 

VI. Các ngành Cao đẳng sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy):

STT

tên Ngành

ngành

MÔN THI

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

mỨc điỂm nhẬn hỒ sơ ĐKxt

1

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

12.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Viễn thông)

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

60

12.0

3

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

80

12.0

4

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

12.0

Tổng

300

 

Nguồn: Đại học Đà Lạt

1 bình luận: Đại học Đà Lạt xét tuyển NV2 năm 2015

  •  
Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247