Đại học Nguyễn Trãi công bố điểm chuẩn 2019 Điểm trúng tuyển đại học đợt 1 hệ chính quy diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT QG năm 2019 đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3 (thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) của Trường Đại học Nguyễn Trãi như sau:
TT |
Ngành & chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
18.5 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
16.5 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Toán, Lịch sử, Địa lý |
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480101 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
16 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
5 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
17.1 |
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
v Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
15.2 |
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
v Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
7 |
Kiến trúc |
7580101 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.2 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
v Toán, Vật lý, Lịch sử |
v Toán, Lịch sử, Địa lý |
8 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
15.5 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Toán, Lịch sử, Địa lý |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
9 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.5 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 |
Kế toán |
7340301 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
15.55 |
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
v Toán, Lịch sử, Địa lý |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
v Toán, Vật lý, Hóa học |
15 |
v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
v Toán, Lịch sử, Địa lý |
Theo TTHN
|