Đại học Nông Lâm TPHCM công bố phương án tuyển sinh riêng

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phương án thi quốc gia, Đại học Nông lâm TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh riêng cho năm học mới.

Đề án tuyển sinh riêng Đại học Nông lâm TPHCM

ĐH Nông Lâm TP HCM sẽ tuyển sinh dựa hoàn toàn trên kết quả thi tốt nghiệp của thí sinh. "Đối với các ngành đầu vào là khối A thì ngoài 3 môn chính Toán - Văn - Anh văn, chúng tôi sẽ dựa trên môn thi còn lại của các em, cụ thể là sẽ chọn những thí sinh chọn thi môn Lý hoặc Hóa. Đối với khối B sẽ chọn thí sinh chọn môn Sinh học là môn thi thứ 4. Riêng với khối D thì sẽ sử dụng hoàn toàn kết quả từ 3 môn thi chính", TS.Huỳnh Thanh Hùng - Phó hiệu trưởng trường cho biết.

Theo đó, nhà trường đã có quyết định bảo đảm sự ổn định cao nhất cho phụ huynh và thí sinh, bằng việc giữ các môn thi tích hợp theo khối thi truyền thống của trường: A, A1, B, D1.

Nhóm 1: các ngành xét tuyển theo các môn thi toán, lý, hoá (khối A củ) hoặc toán, lý, tiếng Anh (A1 củ) bao gồm 7 ngành: công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, công nghệ thông tin, quản lý đất đai.

Nhóm 2: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hoá (khối A củ) hoặc toán, hoá, sinh (khối B củ) gồm 16 ngành: Công nghệ chế biến lâm sản, lâm nghiệp, công nghệ kỹ thuật hóa học, chăn nuôi, thú y, nông học, bảo vệ thực vật, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường, khoa học môi trường, công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, nuôi trồng thủy sản, công nghệ chế biến thủy sản, sư phạm kỹ thuật nông nghiệp.

Nhóm 3: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hoá (khối A củ) hoặc toán, ngữ văn, tiếng Anh (khối D1 củ) gồm 6 ngành: Bản đồ học, kinh tế, quản trị kinh doanh, kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn, kế toán.

Nhóm 4: Xét tuyển các môn toán, ngữ Văn, tiếng Anh (khối D1 củ) cho ngành ngôn ngữ Anh.

Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển 100% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 và dựa trên quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng 2 phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận, tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên.

TS. Trần Đình Lý đánh giá, nếu thi theo môn, khoảng cách giữa môn cần thi và môn cần học gần nhau hơn, thiết thực hơn, theo đó việc định hướng nghề nghiệp tốt hơn. Còn xét tuyển với các môn tạo thành khối mới, học sinh THPT chưa quen, gây tâm lý bất ổn. 

Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau: 

STT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

NLS

 

 

5.300

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

 

 

 

 

Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: 08.3896.3350                                              Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn                       Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

 

ĐÀO TẠO TẠI TP.HCM

NLS

 

 

4.460

Các ngành đào tạo đại học

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

D510201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

D510206

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

           (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

6

Công nghệ thông tin

 

D480201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

7

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

8

Công nghệ chế biến lâm sản

 

D540301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

9

Lâm nghiệp

 

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

11

Chăn nuôi

 

D620105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

12

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

13

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

14

Bảo vệ thực vật

 

D620112

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

15

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

16

Công nghệ sinh học

 

D420201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

17

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

19

Khoa học môi trường

 

D440301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

D620113

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

21

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

22

Công nghệ chế biến thủy sản

 

D540105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

24

Bản đồ học

 

D310501

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

25

Kinh tế

 

D310101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

26

Quản trị kinh doanh

 

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

27

Kinh doanh nông nghiệp

 

D620114

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

28

Phát triển nông thôn

 

D620116

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

29

Kế toán

 

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

30

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

 

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

2

Thú y

 

D640101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

 

1

Kinh doanh

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Thương mại

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Khoa học và quản lý môi trường

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Công nghệ thông tin

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

 

5

Công nghệ sinh học

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

NLG

 

 

420

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên.

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai                   

ĐT: 059.3877.035

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Lâm nghiệp

 

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

3

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Kế toán

 

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

NLN

 

 

420

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên.

Địa chỉ: Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận               

ĐT: 068.2472.252

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Quản trị kinh doanh

 

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2015

Nguồn: Đại học Nông lâm TPHCM

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

7 bình luận: Đại học Nông Lâm TPHCM công bố phương án tuyển sinh riêng

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH