Đại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

Trường đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh 1100 chỉ tiêu năm 2018, trong đó trường dành gần 30% chỉ tiêu tuyển sinh ngành mới.

Mã trường: VHS

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã được xét tốt nghiệp THPT tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1 Xét tuyển
- Từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh), R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật), R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật), R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2).
- Từ điểm trung bình chung các môn học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh) thuộc các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh), R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật), R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật), R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2).
2.3.2 Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển.
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung môn học bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh tổ chức tuyển sinh đồng thời hai hình thức thi tuyển và xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học                      
1.1
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 21 9 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.2
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam 7229040A 28 12 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.3
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa 7229040B 28 12 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.4
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa 7229040C 35 15 C00 VA D01 VA D09 TO D14 VA
1.5
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội 7229042A 42 18 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.6
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa 7229042B 21 9 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.7
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật 7229042C 42 18 R01 VA R02 VA R03 VA R04 VA
1.8
Quản lý văn hóa,chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc 7229042D 21 9 R01 VA R02 VA R03 VA R04 VA
1.9
Việt Nam học 7310630 28 12 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.10
Thông tin - thư viện 7320201 35 15 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.11
Bảo tàng học 7320305 28 12 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.12
Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 35 15 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
1.13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành 7810103A 77 33 D01 VA D09 TO D10 TO D15 VA
1.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 7810103B 84 36 C00 VA D01 VA D09 TO D15 VA
                   

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018 không có điểm môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

- Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết - ĐTK) từ 5,0 trở lên (thang điểm 10).

- Điểm môn thi Năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6 Các thông tin đăng ký thi, xét tuyển.

- Mã số Trường: VHS

- Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển:

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Thông tin Thư viện

7320201

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

2

Bảo tàng học

 

7320305

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

3

Việt Nam học

 

7310630

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

4

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm

7320402B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

5

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc

7229042D

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

6

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông

Văn hóa

7229040B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

7

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

8

Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

- Toán, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và

lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

 

- Điểm chuẩn xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo.

- Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 và các đợt bổ sung (nếu có): điểm chuẩn xét tuyển đợt bổ sung bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn xét tuyển đợt 1.

- Quy định chỉ số phụ khi xét tuyển:

Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau tại một mức điểm có số lượng thí sinh vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển được áp dụng chung cho các ngành tuyển sinh. Cụ thể:

Đối với trường hợp xét trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ xét theo thứ tự ưu tiên sau: Ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó có tổng điểm thực cao hơn; giữa các thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành đó có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm thi môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm thi môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7 Tổ chức tuyển sinh.

2.7.1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/4/2018 đến hết ngày 30/11/2018, được chia làm các đợt xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.

+ Đợt 1: từ ngày 01/4/2018 đến ngày 12/8/2018.

+ Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 13/8/2018 đến ngày 22/8/2018.

+ Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 23/8/2018 đến ngày 01/9/2018.

+ Đợt 4 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 03/9/2018 đến ngày 12/9/2018.

+ Đợt 5 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 13/9/2018 đến ngày 22/9/2018.

+ Đợt 6 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 24/9/2018 đến ngày 03/10/2018.

+ Đợt 7 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 04/10/2018 đến ngày 13/10/2018.

- Các hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Nhận hồ sơ trực tuyến theo phần mềm tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đăng nhập website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

+ Nhận hồ sơ chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên qua đường bưu điện (tính thời hạn theo dấu bưu điện).

+ Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

- Ngành, chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu xét tuyển

1

Thông tin - Thư viện

7320201

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

35

2

Bảo tàng học

 

7320305

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

3

Việt Nam học

 

7310630

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

4

Kinh doanh xuất bản phẩm

 

7320402

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

35

5

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

42

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

 

R02

 

R03

 

R04

42

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc

7229042D

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

 

R02

 

R03

 

R04

21

6

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

28

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

C00

D01

D09

D14

35

7

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

21

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

- Toán, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

D10

D01

D09

D15

77

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

84

Tổng số chỉ tiêu xét tuyển, thi tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 525 chỉ tiêu

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia.

+ Căn cứ điểm môn thi phù hợp với tổ hợp đã thông báo để xét tuyển.

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh quy định.

+ Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + MUTKV + MUTĐT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

M1: Điểm thi tốt ngiệp THPT quốc gia môn thứ nhất

M2: Điểm thi tốt ngiệp THPT quốc gia môn thứ hai hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

M3: Điểm thi tốt ngiệp THPT quốc gia môn thứ ba hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

MUTKV: Điểm ưu tiên khu vực

MUTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

- Nguyên tắc xét tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2.7.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 02/4/2018 đến hết ngày 30/11/2018, được chia làm các đợt xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.

+ Đợt 1: từ ngày 02/4/2018 đến ngày 12/8/2018 (các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/04/2018, các thí sinh tốt nghiệp năm 2018 nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/6/2017).

+ Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 13/8/2018 đến ngày 22/8/2018.

+ Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 23/8/2018 đến ngày 01/9/2018.

+ Đợt 4 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 03/9/2018 đến ngày 12/9/2018.

+ Đợt 5 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 13/9/2018 đến ngày 22/9/2018.

+ Đợt 6 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 24/9/2018 đến ngày 03/10/2018.

+ Đợt 7 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 04/10/2018 đến ngày 13/10/2018.

- Các hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Nhận hồ sơ chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên qua đường bưu điện (tính thời hạn theo dấu bưu điện).

+ Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

- Ngành, chuyên ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu xét tuyển

1

Thông tin - Thư viện

7320201

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

15

2

Bảo tàng học

 

7320305

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

12

3

Việt Nam học

 

7310630

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

12

4

Kinh doanh xuất bản phẩm,

chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm

7320402

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

 

5

Quản lý văn hóa,                  chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

7229042A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

18

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa

7229042B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

9

Quản lý văn hóa,                 chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật

7229042C

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

 

R02

 

R03

 

R04

18

Quản lý văn hóa,                     chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc

7229042D

- Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

- Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2.

R01

 

R02

 

R03

 

R04

9

6

Văn hóa học,

chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

7229040A

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

12

Văn hóa học,

chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

7229040B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

12

Văn hóa học,

chuyên ngành Truyền thông Văn hóa

7229040C

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

C00

D01

D09

D14

15

7

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

9

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103A

- Toán, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

D10

D01

D09

D15

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810103B

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

C00

D01

D09

D15

36

- Tổng số chỉ tiêu xét tuyển thi tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo dựa vào kết quả học tập bậc THPT: 225 chỉ tiêu

- Tiêu chí xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Xác định điểm xét tuyển: ĐXT = M1 + M2 + M3 + MUTKV + MUTĐT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

M1: ĐTK môn học thứ nhất bậc THPT

M2: ĐTK môn học thứ hai bậc THPT hoặc hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

M3: ĐTK môn học thứ ba bậc THPT hoặc điểm thi tuyển sinh môn Năng khiếu

MUTKV: Điểm ưu tiên khu vực

MUTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng

+ Chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nguyên tắc xét tuyển: lấy điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Hồ sơ xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu đính kèm hoặc nhận tại Phòng Đào tạo của Trường);

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

+ Chứng minh thư nhân dân (bản sao có chứng thực);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ Phong bì dán sẵn tem và ghi đầy đủ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển;

2.7.3 Tổ chức thi tuyển các môn thi Năng khiếu.

Kết quả thi môn Năng khiếu được dùng để xét tuyển cùng với tổ hợp các môn văn hóa theo các phương thức xét tuyển của Trường.

Thí sinh thực hiện những quy định chung và quy định cụ thể về thi năng khiếu của từng chuyên ngành.

2.7.3.1 Quy định chung về thi năng khiếu.

- Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:

+ 1 phiếu đăng ký dự thi - Phiếu số 1 (theo mẫu ở phần phụ lục).

+ 2 phiếu đăng ký dự thi - Phiếu số 2 (theo mẫu ở phần phụ lục).

+ 1 bản photo giấy chứng minh thư nhân dân (có chứng thực).

+ 2 ảnh 4 x 6cm (ghi rõ tên, ngày sinh, chuyên ngành đăng ký dự thi sau ảnh).

+ 2 phong bì thư có dán tem và ghi đầy đủ họ và tên, địa chỉ người nhận.

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 02/04/2018 đến hết ngày 20/06/2018

(Trong giờ hành chính, trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

- Hình thức nhận hồ sơ: qua đường chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

- Thời gian và địa điểm thi:

+ Tập trung nghe phổ biến quy chế thi: 9 giờ, ngày 06/7/2018.

+ Thời gian thi : từ chiều ngày 06/7/2018 đến ngày 08/7/2018.

+ Địa điểm thi: Cơ sở 1, Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh.

2.7.3.2 Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật, ngành Quản lý văn hóa.

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật (Năng khiếu nghệ thuật 1): Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật.

- Hình thức thi:

+ Lựa chọn và thể hiện năng khiếu nghệ thuật thông qua một trong các hình thức sau: hát, đàn, múa, diễn kịch, thuyết trình.

+ Trang phục khi dự thi phải lịch sự, phù hợp với tiết mục biểu diễn.

+ Nếu có người trợ diễn thi năng khiếu thì phải đăng ký với Hội đồng thi vào ngày tập trung làm thủ tục dự thi.

- Nội dung thi:

+ Thí sinh có thể tự sáng tác hoặc sử dụng các tác phẩm nghệ thuật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam cấp phép ban hành.

+ Tác phẩm dự thi phải có nội dung trong sáng, lành mạnh, phù hợp với thuần phong mỹ tục của người Việt Nam.

- Thời gian thi: không quá 10 phút/môn thi/thí sinh.

- Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

STT

Tiêu chí

Thang điểm

  1.  

Nội dung tiết mục

3 điểm

  1.  

Hình thức thể hiện

5 điểm

  1.  

Ngoại hình

1 điểm

  1.  

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật (Năng khiếu nghệ thuật 2): Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật.

- Hình thức thi: Bốc thăm và trả lời trực tiếp câu hỏi theo yêu cầu đề thi

- Nội dung thi: Kiến thức về văn hóa, xã hội, nghệ thuật

- Thời gian thi: không quá 10 phút/môn thi/thí sinh.

- Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

TT

Tiêu chí

Thang điểm

  1.  

Kiến thức lý thuyết

3 điểm

  1.  

Nhận định thực tiễn

5 điểm

  1.  

Văn hóa ứng xử

1 điểm

  1.  

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

2.7.3.3 Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc, ngành Quản lý văn hóa.

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật (Năng khiếu nghệ thuật 1): Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc.

- Hình thức thi:

+ Biểu diễn một bài hát

+ Trang phục khi dự thi phải lịch sự, phù hợp với tiết mục biểu diễn.

+ Nếu có người trợ diễn thi năng khiếu thì phải đăng ký với Hội đồng thi vào ngày tập trung làm thủ tục dự thi.

- Nội dung thi:

+ Thí sinh sử dụng các làn điệu dân ca, các ca khúc do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam cấp phép ban hành.

+ Thí sinh có thể biểu diễn tác phẩm âm nhạc tự sáng tác có nội dung trong sáng, lành mạnh, phù hợp với thuần phong mỹ tục của người Việt Nam.

- Thời gian thi: không quá 10 phút/môn thi/thí sinh.

- Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

STT

Tiêu chí

Thang điểm

1

Chất giọng

4 điểm

2

Kỹ thuật hát

2 điểm

3

Phong cách biểu diễn

2 điểm

4

Ngoại hình

1 điểm

5

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

* Môn thi Năng khiếu nghệ thuật (Năng khiếu nghệ thuật 2): Kiến thức văn hóa – xã hội – âm nhạc.

- Hình thức thi: Bốc thăm và trả lời trực tiếp câu hỏi theo yêu cầu đề thi

- Nội dung thi: Kiến thức về văn hóa, xã hội, âm nhạc

- Thời gian thi: không quá 10 phút/môn thi/thí sinh.

- Tiêu chí và thang điểm chấm thi:

STT

Tiêu chí

Thang điểm

1

Kiến thức lý thuyết

3 điểm

2

Nhận định thực tiễn

5 điểm

3

Văn hóa giao tiếp ứng xử

1 điểm

4

Đảm bảo đúng thời gian quy định

1 điểm

Tổng điểm

10 điểm

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH