Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 Đại học Thương Mại năm 2015

Trường Đại học Thương Mại công bố danh sách những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV1 vào trường năm 2015. Xem chi tiết đầy đủ các ngành dưới đây.

Danh sách thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV1 Đại học Thương Mại năm 2015

Thí sinh xem danh sách đầy đủ tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-thuong-mai-TMA.html

STT Tên ngành Số báo danh Tổ hợp xét Toán Hóa Điểm ưu tiên Tổng điểm
1 Thương mai điên tử YTB010543 A 7 8 8 1 24
2 Thương mai điên tử TLA007746 A 7.25 7.75 7.75 1 23.75
3 Thương mai điên tử YTB013125 A 7.25 7.5 7.5 1 23.25
4 Thương mai điên tử BKA012650 A 7.75 6.5 7.75 1 23
5 Thương mai điên tử TND021185 A 8 6.75 7.75 0.5 23
6 Thương mai điên tử TLA003470 A 7.5 7.5 6.75 1 22.75
7 Thương mai điên tử TND028603 A 7.5 7.5 6.75 1 22.75
8 Thương mai điên tử YTB023820 A 6.75 7.5 7.5 1 22.75
9 Thương mai điên tử DCN001345 A 5.5 7 6.5 3.5 22.5
10 Thương mai điên tử DCN001444 A 6.75 7.5 7.75 0.5 22.5
11 Thương mai điên tử DCN012556 A 6.75 7.25 8 0.5 22.5
12 Thương mai điên tử HDT002081 A 7.25 7.25 6.5 1.5 22.5
13 Thương mai điên tử HDT008958 A 7 7 7.5 1 22.5
14 Thương mai điên tử HVN002338 A 6.75 7.25 7.5 1 22.5
15 Thương mai điên tử KHA009780 A 7.5 7 7.5 0.5 22.5
16 Thương mai điên tử SPH000917 A 7.5 7.5 7.5 0 22.5
17 Thương mai điên tử TLA012537 A 6.5 7.75 8.25 0 22.5
18 Thươna mai điên tử BKA004462 A 8 6.5 6.75 1 22.25
19 Thương mai điên tử BKA015296 A 7 6.5 7.75 1 22.25
20 Thương mai điên tử DCN006616 A 7.25 6.5 7.5 1 22.25
21 Thương mai điên tử HVN001657 A 6.75 6.5 7.5 1.5 22.25
22 Thương mai điên tử YTB002325 A 6.25 7.5 7.5 1 22.25
23 Thương mai điên tử DCN001682 A 7 6.5 7.5 1 22
24 Thương mai điên tử DCN013130 A 6 8.25 7.25 0.5 22
25 Thương mai điên tử HHA012106 A 7 6.75 7.75 0.5 22
26 Thương mai điên tử HHA014678 A 7.25 6.5 6.75 1.5 22
27 Thương mai điên tử HVN002865 A 7.5 6.75 6.75 1 22
28 Thương mai điên tử KHA000553 A 6.5 7.25 7.75 0.5 22
29 Thương mai điên tử THV012658 A 5.25 6.25 7 3.5 22
30 Thương mai điên tử BKA009793 A 6 6.25 7.5 2 21.75
31 Thương mai điên tử HDT000843 A 6 7.25 7.5 1 21.75
32 Thương mai điên tử HDT001830 A 7.25 6.75 6.75 1 21.75
33 Thương mai điên tử HDT016334 A 6.25 7.5 7.5 0.5 21.75
34 Thương mai điên tử HVN008467 A 7.25 7 6.5 1 21.75
35 Thương mai điên tử KHA002678 A 7.25 6.75 6.75 1 21.75
36 Thương mai điên tử KQH008141 A 6 7.75 7.5 0.5 21.75
37 Thương mai điên tử LNH009131 A 7.75 7.5 6 0.5 21.75
38 Thương mai điên tử SPH017178 A 6.25 8.25 7.25 0 21.75
39 Thương mai điên tử TLA003660 A 7.25 7.5 7 0 21.75
40 Thương mai điên tử TND011884 A 6.25 6 8 1.5 21.75
41 Thương mai điên tử YTB013871 A 7.5 6.5 6.75 1 21.75
42 Thương mai điên tử DCN007066 A 7.5 6.75 6.25 1 21.5
43 Thương mai điên tử HHA008994 A 7.25 7 6.75 0.5 21.5
44 Thương mai điên tử HHA013696 A 6.5 6.75 8.25 0 21.5
45 Thương mai điên tử KHA006709 A 7 7 6.5 1 21.5
46 Thương mai điên tử LNH000675 A 7 6.5 7.5 0.5 21.5
47 Thương mai điên tử SPH000786 A 7.25 6.5 7.25 0.5 21.5
48 Thương mai điên tử TDV022765 A 7 6.5 7 1 21.5
49 Thương mai điên tử THP008095 A 6.75 7.25 6.5 1 21.5
50 Thương mai điên tử TND021261 A 7 7 6 1.5 21.5

Tuyensinh247.com tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

3 bình luận: Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 Đại học Thương Mại năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH