Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét NV đợt 2 Đại Học Nguyễn Tất Thành

Căn cứ điểm sàn và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2013 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 và thông báo xét tuyển thêm đợt 2 như sau:

 Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1

1. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.

Bậc Đại học:

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

1. Dược học

D720401

A, B

16; 16

2. Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

3. Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

D510203

A, A1

13; 13

5. Điều dưỡng

D720501

B

14

6. Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

7. Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13; 13; 13.5

8. Kế toán

D340301

A, A1, D1

13; 13; 13.5

9. Ngôn ngữ Trung

D220204

D1

13.5

10. Thiết kế đồ họa

D210403

V, H

13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

11. Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

13; 13

12. Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13; 13; 14

13. Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13; 13; 14; 13.5

14. Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

13; 13; 14

15. Kỹ thuật điện – điện tử

D520201

A, A1

13; 13

16. Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13; 13; 14

           Bậc Cao đẳng:

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

10; 10

2. Kế toán

C340301

A, A1, D1

10; 10; 10

3. Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10; 10; 10

4. Công nghệ May (thời trang)

C540204

A, A1

10; 10

5. Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10; 10; 10

6. Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10; 10; 10

7. Tiếng Anh

C220201

D1

10

8. Tiếng Trung Quốc

C220204

D1

10

9. Tiếng Nhật

C220209

D1

10

10. Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11; 10

11. Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

10; 10

12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10; 10

13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, A1, B

10; 10; 11

14. Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10; 10; 11

15. Việt Nam học

C220113

C, D1

11; 10

16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A, A1

10; 10

17. Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10; 10; 11

18. Điều dưỡng

C720501

B

11

19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế)

C720330

A, A1, B

10; 10; 11

20. Dược sĩ

C900107

A, B

10; 11

21. Tiếng Hàn

C220210

D1

10

22. Thiết kế đồ họa

C210403

V,H

10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1 ở trên áp dụng cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 cho các bậc học từ ngày 12/09/2013.

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 làm thủ tục nhập học từ ngày 16/09 – 19/09/2013.

* Lưu ý: Trong trường hợp thí sinh chưa nhận được giấy báo trúng tuyển (giấy báo nhập học) vẫn đến trường làm thủ tục nhập học trong thời gian trên (chuẩn bị hồ sơ và thủ tục nhập học theo hướng dẫn bên dưới).

II. Hồ sơ nhập học bao gồm:

1. Các loại hồ sơ cần nộp ngay khi làm thủ tục nhập học:

- 01 giấy báo nhập học bản chính (do Trường cấp).

- 03 ảnh 3x4 (mặt sau ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh, số báo danh - cả phần chữ và số).

- 01 bản photo chứng minh nhân dân (số CMND phải đầy đủ, rõ ràng, không thiếu nét)

 2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau (chậm nhất là ngày 31/12/2013)

- 01 bản photo Học bạ THPT, THBT (hoặc tương đương).

- 01 bản sao hợp lệ giấy khai sinh.

- 01 bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT, THBT hoặc TCCN.

- 01 bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thuộc diện chính sách (nếu có).

- Sổ Đoàn viên (nếu có)

Thông tin xét tuyển nguyện vọng đợt 2

1. Điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2:

Bậc Đại học (300 chỉ tiêu):

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Dược học

D720401

A, B

16; 16

2. Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học Y dược

D420201

A, A1, B

13; 13; 14

3. Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

D510203

A, A1

13; 13

5. Điều dưỡng

D720501

B

14

6. Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

7. Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13; 13; 13.5

8. Kế toán

D340301

A, A1, D1

13; 13; 13.5

9. Ngôn ngữ Trung

D220204

D1

13.5

10. Thiết kế đồ họa

D210403

V, H

13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

11. Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

13; 13

12. Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13; 13; 14

13. Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13; 13; 14; 13.5

14. Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

15. Kỹ thuật điện – điện tử

D520201

A, A1

13; 13

16. Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13; 13; 14

Bậc Cao đẳng (1000 chỉ tiêu):

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

10; 10

2. Kế toán

C340301

A, A1, D1

10; 10; 10

3. Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10; 10; 10

4. Công nghệ May (thời trang)

C540204

A, A1

10; 10

5. Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10; 10; 10

6. Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10; 10; 10

7. Tiếng Anh

C220201

D1

10

8. Tiếng Trung Quốc

C220204

D1

10

9. Tiếng Nhật

C220209

D1

10

10. Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11; 10

11. Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

10; 10

12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10; 10

13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, A1, B

10; 10; 11

14. Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10; 10; 11

15. Việt Nam học

C220113

C, D1

11; 10

16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A, A1

10; 10

17. Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10; 10; 11

18. Điều dưỡng

C720501

B

11

19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế)

C720330

A, A1, B

10; 10; 11

20. Dược sĩ

C900107

A, B

10; 11

21. Tiếng Hàn

C220210

D1

10

22. Thiết kế đồ họa

C210403

V, H

10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 ở trên áp dụng cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:

2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trên cả nước đã tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013 và đạt điểm xét tuyển theo quy định ở trên của nhà trường theo từng ngành học và bậc học.

2.2. Hồ sơ đăng ký:

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013;

- Lệ phí xét tuyển (30.000 đồng/hồ sơ);

- 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại (nếu có).

2.3. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:

- Thời gian: từ ngày 15/09/2013 đến hết ngày 05/10/2013

- Địa điểm: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp ngay tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành - Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh (Phòng Quản lý Đào tạo)

2.4. Thời gian công bố kết quả: ngày 06/10/2013.

2.5. Rút hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh có thể rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Lệ phí xét tuyển không được trả lại khi thí sinh rút hồ sơ.

- Thí sinh rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung trực tiếp ngay tại trụ sở chính của trường.

- Thời gian rút hồ sơ xét tuyển: từ ngày 26/9 – 27/9/2013.

* Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành có nguyện vọng xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.

- Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển qui định cho từng chuyên ngành đào tạo.

3. Xét tuyển Bậc Cao đẳng nghề và Trung cấp chuyên nghiệp đối với các thí sinh dưới điểm sàn CĐ 2013:

3.1. Cao đẳng nghề (chỉ tiêu 1700): Thí sinh liên hệ trực tiếp với trung tâm tư vấn tuyển sinh NTTU hoặc truy cập website www.ntt.edu.vn nhận hồ sơ tuyển sinh Cao đẳng nghề để đăng ký xét tuyển. Sau khi hoàn thành hồ sơ, thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

Các ngành nghề đào tạo:

 NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

1. Công Nghệ Thông Tin

480211

2. Thiết Kế Đồ Họa

480208

3. Quản Trị Mạng Máy Tính

480206

4. Kỹ thuật Dược

720401

5. Điện tử công nghiệp

510345

6. Quản Trị Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ

340402

7. Kế Toán Doanh Nghiệp

340301

8. Quản trị lữ hành

810102

9. Phiên dịch tiếng Anh thương mại

220202

10. Công nghệ sinh học

420201

11. Chế biến thực phẩm

540103

12. Kỹ thuật xây dựng

510106

13. Điện tử dân dụng

510344

14. Thư ký

320302

15. May thời trang

540205

16. Công nghệ ô tô

510222

17. Công tác xã hội

760101

18. Tài chính doanh nghiệp

340201

19. Bảo vệ môi trường đô thị

850101

20.Quản trị nhà hàng

810203

21.Quản trị khách sạn

810207

22.Hướng dẫn du lịch

810101

23.Thiết kế thời trang

540206

3.2. Trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 900): Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THCS, chưa tốt nghiệp hoặc đã tốt nghiệp THPT, thí sinh dưới điểm sàn ĐH, CĐ 2013.

Ngành nghề đào tạo :

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

1. Dược sỹ trung cấp

T720401

2. Y sỹ 

T720301

3. Điều dưỡng

T720501

4. Kỹ thuật viên Mắt kính

T720306

5. Tài chính – Ngân hàng

T340201

6. Kế toán doanh nghiệp

T340303

7. Du lịch lữ hành

T810101

8. Công nghệ may - thời trang

T540205

9. Cộng nghệ Kỹ thuật Điện tử viễn thông

T510318

10. Truyền thông và mạng máy tính

T480101

11. Quản lý công trình đô thị

T340407

12. Điện  công nghiệp &dân dụng

T510308

13. Xây dựng Dân dụng & công nghiệp

T510106

14. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

T510219

15. Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

T810402

4.   Xét tuyển các chương trình đào tạo quốc tế của NTTU:

- Ngành quản trị kinh doanh (liên kết với Học viện Chisholm - Australia);

- Nghành quản trị khách sạn (liên kết với Tổ chức Edexcel – Anh quốc);

- Ngành tài chính - kế toán (liên kết với Học viện FTMS - Sinagpore);

- Ngành quản trị nhà hàng (liên kết với Đại học Ghoucestershire – Anh quốc).

Thông tin liên hệ: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thọai: (08).39.40.42.72 - 62.61.94.23 - 39.41.54.36

Hotline: 0945.54.90.91 - 0944.99.70.90 - 0902.298.300 - 0906.298.300 - 0912.298.300 - 0914.298.300

Email: bangiamhieu@ntt.edu.vn – Website: www.ntt.edu.vn

Tuyensinh247 Tổng hợp

2 bình luận: Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét NV đợt 2 Đại Học Nguyễn Tất Thành

  •  
Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247