Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Duy Tân năm 2014

Sáng ngày 13/8, Đại học Duy Tân công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2014. Trường cũng công bố điểm trúng tuyển NV2 đối với các ngành đào tạo.

 Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2014

Theo đó, điểm trúng tuyển bậc ĐH của trường được tính điểm môn chính nhâncho hệ số 2, cộng điểm 2 môn thi còn lại và điểm ưu tiên (nếu có).

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH MÃ CHUYÊN NGÀNH Khối Điểm trúng tuyển NV1 Điểm trúng tuyển NV2 Mức điểm
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *        
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành:          
+ Kỹ thuật Mạng máy tính D480103 101 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Công nghệ Phần mềm D480103 102 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia D480103 111 A, A1, D123456, V, V1 17.5 17.5 3
+ An ninh Mạng  chuẩn CMU D480103 101 (CMU) A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU D480103 102 (CMU) A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Hệ thống Thông tin Quản lý D340405 410 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU D340405 410 (CMU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
2. Xây dựng có các chuyên ngành: 
+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN) D580201 105 A, A1, V 17.5 18.5 2
+ Xây dựng Cầu đường D510102 106 A, A1, V 17.5 18.5 2
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU D580201 105 (CSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
3. Kiến trúc có các chuyên ngành:
+ Kiến trúc Công trình D580102 107 V, V1 17 18  
+ Thiết kế Nội thất D580102 108 V, V1 16.5 17  
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU D580102 107 (CSU) V, V1 16 16  
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành:            
+ Điện Tự động D510301 110 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Điện tử - Viễn thông D510301 109 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Thiết kế Số D510301 104 A, A1, D123456 17.5 22.5 1
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành: 
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường D510406 301 A, A1 17.5 18.5 2
B 18.5 20 2
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường D510406 308 A, A1 17.5 17.5 3
B 18.5 18.5 3
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: 
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp D340101 400 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Quản trị Marketing D340101 401 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU D340101 400 (PSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
7. Du lịch có các chuyên ngành: 
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn D340103 407 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành D340103 408 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU D340103 407 (PSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU D340103 409 (PSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: 
+ Tài chính Doanh nghiệp D340201 403 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Ngân hàng D340201 404 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU D340201 404 (PSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
9. Kế toán có các chuyên ngành: 
+ Kế toán Kiểm toán D340301 405 A, A1, D123456 17.5 17.5 3
+ Kế toán Doanh nghiệp D340301 406 A, A1, D123456 17.5 18.5 2
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU D340301 405 (PSU) A, A1, D123456 17.5 17.5 3
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành: 
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch D220201 701 D1 17.5 18.5 2
+ Tiếng Anh Du lịch D220201 702 D1 17.5 17.5 3
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT):    
+ Văn - Báo chí D220330 601 C, D123456 17.5 22.5 1
+ Văn hóa Du lịch D220113 605 C, D123456 17.5 22.5 1
+ Quan hệ Quốc tế D310206 608 C, D123456 17.5 18.5 2
12. Y có chuyên ngành: 
+ Điều dưỡng Đa khoa D720501 302 A 17.5 17.5 3
B 18.5 18.5 3
13. Dược có chuyên ngành: 
+ Dược sĩ Đại học D720401 303 A 20 22.5 1
B 21.5 24 1

Đối với khối ngành bậc CĐ, điểm chuẩn cụ thể các ngành là:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH MÃ CHUYÊN NGÀNH Khối Điểm trúng tuyển NV1 Điểm trúng tuyển NV2
MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *
 1. Xây dựng C510102 C65 A, A1, V 13.5 13.5
 2. Kế toán C340301 C66 A, A1, D123456 13.5 13.5
 3. Kế toán chuẩn PSU C340301 C66 (PSU) A, A1, D123456 13.5 13.5
 4. Công nghệ Thông tin C480201 C67 A, A1, D123456 13.5 13.5
 5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU C480201 C67 (CMU) A, A1, D123456 13.5 13.5
 6. Quản trị Khách sạn (Du lịch) C340107 C68 A, A1, D123456 13.5 13.5
 7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU C340107 C68 (PSU) A, A1, D123456 13.5 13.5
 8. Điện tử - Viễn thông C510301 C69 A, A1, D123456 13.5 13.5
 9. Tài chính - Ngân hàng C340201 C70 A, A1, D123456 13.5 13.5
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU C340201 C70 (PSU) A, A1, D123456 13.5 13.5
11. Đồ họa Máy tính-Multimedia C480201 C71 A, A1, D123456, V, H 13.5 13.5
12. Điều dưỡng C720501 C72 A 13.5 13.5
B 13.5 14.5
13. Anh Văn C220201 C73 D1 13.5 13.5
14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C510406 C74 A, A1 13.5 13.5
B 13.5 14.5
15. Văn hóa Du lịch C220113 C75 C, D123456 13.5 13.5
16. Quản trị -Nghiệp vụ Marketing C340101 C76 A, A1, D123456 13.5 13.5

Theo Đại học Duy Tân

Viết bình luận: Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Duy Tân năm 2014

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH