Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo mức điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2023 như sau:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển

Xét điểm thi THPT

Xét điểm thi ĐGNL

Xét học bạ

1

7720101

Y khoa

23,0

850

 Không xét

2

7720301

Điều dưỡng

19,0

700

18,0

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19,0

700

18,0

4

7140201

Giáo dục Mầm non

19,0

700

18,0

5

7140206

Giáo dục Thể chất

18,0

600

18,0

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

19,0

700

18,0

7

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai

19,0

700

18,0

8

7140205

Giáo dục Chính trị

19,0

700

18,0

9

7140209

Sư phạm Toán học

19,0

700

18,0

10

7140211

Sư phạm Vật lý

19,0

700

18,0

11

7140212

Sư phạm Hóa học

19,0

700

18,0

12

7140213

Sư phạm Sinh học

19,0

700

18,0

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

19,0

700

18,0

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

19,0

700

18,0

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,0

700

18,0

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

600

18,0

17

7229001

Triết học

15,0

600

18,0

18

7229030

Văn học

15,0

600

18,0

19

7310101

Kinh tế

15,0

600

18,0

20

7310105

Kinh tế phát triển

15,0

600

18,0

21

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

600

18,0

22

7340121

Kinh doanh thương mại

15,0

600

18,0

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15,0

600

18,0

24

7340301

Kế toán

15,0

600

18,0

25

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15,0

600

18,0

26

7420201

Công nghệ sinh học

15,0

600

18,0

27

7480201

Công nghệ thông tin

15,0

600

18,0

28

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,0

600

18,0

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

15,0

600

18,0

30

7620110

Khoa học cây trồng

15,0

600

18,0

31

7620112

Bảo vệ thực vật

15,0

600

18,0

32

7620205

Lâm sinh

15,0

600

18,0

33

7850103

Quản lí đất đai

15,0

600

18,0

34

7620105

Chăn nuôi

15,0

600

18,0

35

7640101

Thú y

15,0

600

18,0

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CÁC NĂM QUA

– Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):

+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;

+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:

[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH