Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2018

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018, thông tin đã được cập nhật chi tiết tại đây

Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2018

Tên ngành Mã ngành Khối  Điểm chuẩn
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) 106   23.25
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) 108   21.5
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) 109   21.25
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) 112   18.75
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) 114   22
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) 115   18.25
Kiến trúc 117   18
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) 120   19.25
Quản lý Công nghiệp 123   22
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) 125   18.75
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) 128   22.25
Kỹ thuật Vật liệu 129   18
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 130   18
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 131   18
Vật lý Kỹ thuật 137   18.75
Cơ Kỹ thuật 138   19.25
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 140   18
Bảo dưỡng Công nghiệp 141   17.25
Kỹ thuật Ô tô 142   22
Kỹ thuật Tàu thủy 143   21.75
Kỹ thuật Hàng không 144   19.5
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)  
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 206   22
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 207   21
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 208   20
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 209   19
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 210   21
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 214   21
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 215   17
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 219   19
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 220   17
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 223   19.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 225   17
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 241   17
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 242   20
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 245   17
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) 
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 408   19.5
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 410   19.25
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 415   17
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 419   20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 425   17

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2018

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH