Sau 1 tháng từ khi có kết quả điểm chuẩn lần 1 vào lớp 10 đến hôm nay 27/7 Sở GD-ĐT Hải phòng công bố mức điểm chuẩn lần 2. Có nhiều trường đã hạ mức điểm chuẩn từ 0.5 đến 1 điểm so với lần 1.
Điểm chuẩn lần 2 vào lớp 10 tại Hải Phòng năm học 2016-2017
Tên Trường |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
Ghi chú |
Hồng Bàng |
48.5 |
50.5 |
|
|
Lê Hồng Phong |
48 |
|
|
|
Thái Phiên |
51.5 |
|
|
|
Lê Chân |
46 |
50.5 |
|
|
Ngô Quyền |
50 |
|
|
|
Trần Nguyên Hãn |
51 |
|
|
|
Đồng Hòa |
40 |
|
|
|
Kiến An |
47 |
|
|
|
Phan Đăng Lưu |
40 |
47.5 |
|
|
Đồ Sơn |
31 |
40.5 |
|
|
Nội trú Đồ Sơn |
|
40 |
|
|
Bạch Đằng |
41.5 |
|
|
|
Thủy Sơn |
42.5 |
|
|
|
Lê ích Mộc |
35.5 |
44 |
|
|
Lý Thường Kiệt |
43 |
49 |
|
|
Phạm Ngũ Lão |
47 |
|
|
|
Quang Trung |
44.5 |
|
|
|
An Dương |
48.5 |
|
|
|
Nguyễn Trãi |
43.5 |
47.5 |
|
|
An Lão |
|
50.5 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
44.5 |
|
|
|
Quốc Tuấn |
39 |
45.5 |
|
|
Kiến Thụy |
43 |
|
|
|
Nguyễn Đức Cảnh |
32.5 |
45 |
|
|
Thụy Hương |
35 |
43 |
|
|
Nhữ Văn Lan |
24 |
42.5 |
|
|
Hùng Thắng |
27 |
|
|
|
Tiên Lãng |
40.5 |
|
|
|
Toàn Thắng |
24 |
38.5 |
|
|
Nguyễn Khuyến |
28.5 |
41 |
|
|
Cộng Hiền |
26 |
40.5 |
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
42.5 |
|
|
|
Tô Hiệu |
33.5 |
47 |
|
|
Vĩnh Bảo |
48 |
|
|
|
Lê Qúy Đôn |
51 |
|
|
|
Hải An |
47 |
50.5 |
|
|
Mạc Đĩnh Chi |
42.5 |
50 |
|
|
Trần Phú |
-1 |
-1 |
-1 |
Toán 7.55; Vật Lý.47; Hóa 7.95; Sinh 6.33; Tin 7.05; Không chuyên tự nhiên 7.29; Ngữ văn 7.96; Tiếng Anh 7.54;Tiếng Nhật 5.34; tiếng Nga 6.63; tiếng Pháp 7.13; tiếng Trung 7.14, không chuyên xã hội 7.81 |
Theo Sở GD-ĐT Hải Phòng