Phương án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2015

Đại học Tây Nguyên đã công bố phương án tuyển sinh năm 2015. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:

 

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

TTN

 

 

3430

 

Số 567- Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk ĐT: (0500)3825185

Website: www.ttn.edu.vn

1/ Các ngành đào tạo đại học:

3080

 

 

-Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.

Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

 

 

1/ Giáo dục Tiểu học

 

 

 

D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

50

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Địa lý

2/ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

 

 

 

D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

50

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Địa lý

3/ Văn học

 

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

4/ Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

5/ Giáo dục Mầm non

 

D140201

Ngữ văn, Lịch sử,

Năng khiếu (hệ số 2)

50

Toán, Ngữ văn,

Năng khiếu (hệ số 2)

6/ Giáo dục thể chất

 

D140206

Toán, Sinh học,

Năng khiếu (hệ số 2)

50

Toán, Ngữ văn,

Năng khiếu (hệ số 2)

7/ Sư phạm Toán

 

D140209

Toán, Vật lý, Hoá học

50

8/ Sư phạm Lý

 

D140211

Toán, Vật lý, Hoá học

50

9/ Sư phạm Hoá học

 

D140212

Toán, Vật lý, Hoá học

50

 

 

 

-Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.

Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

 

10/ Sư phạm Sinh học

 

D140213

Toán, Sinh học, Hoá học

50

11/ Công nghệ Thông tin

 

D480201

Toán, Vật lý, Hoá học

75

12/ Công nghệ kỹ thuật Môi trường

 

D510406

Toán, Vật lý, Hoá học

90

Toán, Sinh học, Hoá học

13/ Công nghệ Sinh học

 

D420201

Toán, Vật lý, Hoá học

80

Toán, Sinh học, Hoá học

14/ Sinh học

 

D420101

Toán, Sinh học, Hoá học

75

15/ Y đa khoa

 

D720101

Toán, Sinh học, Hoá học

350;

LT 90

16/ Điều dưỡng

 

D720501

Toán, Sinh học, Hoá học

80

17/ Triết học

 

D220301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

18/ Giáo dục chính trị

 

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

19/ Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50

20/ Ngôn Ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60

21/ Thú y

 

D640101

Toán, Sinh học, Hoá học

65;

LT 30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

22/ Chăn nuôi

 

D620105

Toán, Sinh học, Hoá học

60;

LT 30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

23/ Quản lý đất đai

 

D850103

Toán, Vật lý, Hoá học

80;

LT 30

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

24/ Khoa học Cây trồng

 

D620110

Toán, Sinh học, Hoá học

65;

LT 30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

25/ Bảo vệ thực vật

 

D620112

Toán, Sinh học, Hoá học

60

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

26/ Lâm sinh

 

D620205

Toán, Sinh học, Hoá học

60;

LT 30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

27/ Quản lý tài nguyên rừng

 

D620211

Toán, Sinh học, Hoá học

60;

LT 30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

28/ Công nghệ sau thu hoạch

 

D540104

Toán, Vật lý, Hoá học

60

 

Toán, Sinh học, Hoá học

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

29/ Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

Toán, Vật lý, Hoá học

80;

LT 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30/ Kinh tế

 

D310101

Toán, Vật lý, Hoá học

90;

LT 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

31/ Quản trị kinh doanh

 

D340101

Toán, Vật lý, Hoá học

220;

LT 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

32/ Kế toán

 

D340301

Toán, Vật lý, Hoá học

170;

LT 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

33/ Tài chính ngân hàng

 

D340201

Toán, Vật lý, Hoá học

80;

LT 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

II/ Các ngành đào tạo cao đẳng:

350

 

-Phương thức TS: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.

Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

 

1/ Quản trị kinh doanh

 

C340101

Toán, Vật lý, Hoá học

45

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2/ Kế toán

 

C340301

Toán, Vật lý, Hoá học

45

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3/ Tài chính ngân hàng

 

C340201

Toán, Vật lý, Hoá học

45

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Chăn nuôi

 

C620105

Toán, Sinh học, Hoá học

45

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

5/ Quản lý đất đai

 

C850103

Toán, Vật lý, Hoá học

45

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

6/ Khoa học Cây trồng

 

C620110

Toán, Sinh học, Hoá học

45

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7/ Lâm sinh

 

C620205

Toán, Sinh học, Hoá học

40

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8/ Quản lý tài nguyên rừng

 

C620211

Toán, Sinh học, Hoá học

40

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Nguồn: Đại học Tây Nguyên

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

35 bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH