Thông báo xét bổ sung đợt 1 vào Đại học Quảng Bình năm 2018

Trường Đại học Quảng Bình thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018 đối với các ngành đào tạo chính quy, cụ thể như sau:

Trường Đại học Quảng Bình thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào đại học cao đẳng hệ chính quy năm 2018. Nhà trường xét tuyển song song cả hai phương thức là: Điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 và Kết quả học tập năm lớp 12 (Học bạ) cho tất cả các ngành học, cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã hóa tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ ĐKXT THPT Quốc gia

Điểm nhận hồ ĐKXT Học bạ

I

Các ngành đào tạo đại học:

  1074

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

1

- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

M00

17.0 điểm

18.0 điểm

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

16

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, GD công dân

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

17.0 điểm

18.0 điểm

3

Giáo dục Chính trị

7140205

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D66

17.0 điểm

18.0 điểm

4

Sư phạm Toán học

7140209

20

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán , Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán , Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D07

17.0 điểm

18.0 điểm

5

Sư phạm Hóa học

7140212

20

- Toán, Vật lý,  Hóa học

- Toán,  Hóa học , Sinh học

- Toán,  Hóa học , Tiếng Anh

A00

B00

D07

17.0 điểm

18.0 điểm

6

Sư phạm Ngữ văn

7140217

18

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh

C00

C19

C20

D66

17.0 điểm

18.0 điểm

7

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

-  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

-  Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

-  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

C19

D14

17.0 điểm

18.0 điểm

8

Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):

- Tiếng Anh Tổng hợp;

- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại

7220201

143

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử,  Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử,  Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý,  Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

14.0 điểm

18.0 điểm

9

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

74

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Địa lý,  GD công dân

- Toán, Địa lý,  Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

C20

D10

D15

14.0 điểm

18.0 điểm

10

Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):

- Kế toán Tổng hợp;

- Kế toán Doanh nghiệp

7340301

123

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

14.0 điểm

18.0 điểm

11

Quản trị kinh doanh

7340101

55

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

14.0 điểm

18.0 điểm

12

Luật, (gồm 2 chuyên ngành):

- Luật Kinh tế  -  Thương mại;

- Luật Hành chính - Tư pháp

7380101

85

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

14.0 điểm

18.0 điểm

13

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

60

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

14.0 điểm

18.0 điểm

14

Kỹ thuật phần mềm

7480103

50

Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

 

14.0 điểm

18.0 điểm

15

Công nghệ thông tin

7480201

43

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

14.0 điểm

18.0 điểm

16

Kỹ thuật điện

7520201

79

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý,  Tiếng Anh

- Toán,  Vật lý , Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D07

14.0 điểm

18.0 điểm

17

Phát triển nông thôn

7620116

50

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán,  Sinh học,  Ngữ văn

- Ngữ văn , Toán,  Lịch sử

- Ngữ văn ,Toán , Địa lý

A00

B03

C03

C04

14.0 điểm

18.0 điểm

18

Lâm học

7620201

49

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

-  Toán, Sinh học, Ngữ văn

A00

A02

B00

B03

14.0 điểm

18.0 điểm

19

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

60

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa học, Sinh học

-  Toán, Sinh học, Ngữ văn

- Ngữ văn ,Toán , Địa lý

A00

B00

B03

C04

14.0 điểm

18.0 điểm

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

78

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Địa lý, Sinh học

A00

A02

B00

B02

 

14.0 điểm

18.0 điểm

II

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

70

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

51140201

38

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

M00

15.0 điểm

17.0 điểm

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

32

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, GD công dân

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C00

C14

D01

15.0 điểm

17.0 điểm

III

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm

380

 

 

 

 

1

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

6220103

40

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Địa lý, Tiếng Anh

C00

C20

D01

D10

12.0 điểm

15.0 điểm

2

Tiếng Anh

6220206

40

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

12.0 điểm

15.0 điểm

3

Tiếng Trung Quốc

6220209

40

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

D09

D14

D15

12.0 điểm

15.0 điểm

4

Quản trị kinh doanh

6340404

50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

12.0 điểm

15.0 điểm

5

Kế toán

6340301

50

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

12.0 điểm

15.0 điểm

6

Công nghệ thông tin

6480201

40

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D01

12.0 điểm

15.0 điểm

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

40

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

A02

D07

12.0 điểm

15.0 điểm

8

Chăn nuôi (ghép với Thú y)

6620119

40

Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Địa lý

A00

B03

B00

C04

12.0 điểm

15.0 điểm

9

Nuôi trồng thủy sản

6620303

40

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Ngữ văn, Địa lý

A00

B03

B00

C04

12.0 điểm

15.0 điểm

 


Lưu ý:  Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển

  • Môn thi chính (nhân đôi): Chữ IN HOA, đậm
  • Môn so sánh: chữ thường, đậm

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh: Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành học.

2. Phương thức tuyển sinh:

Nhà trường xét tuyển song song cả 2 phương thức cho tất cả các ngành học như sau:

- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018

         - Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập năm lớp 12  (Học bạ).

III. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điểm ĐKXT phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;

- Các ngành đại học có môn thi năng khiếu, Điểm môn thi năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

- Đối với các ngành đại học sư phạm, nếu thí sinh xét theo học bạ thì điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6 và xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại GIỎI trở lên.

- Đối với các ngành cao đẳng sư phạm, nếu thí sinh xét theo học bạ thì điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 5 và xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại KHÁ trở lên.

- Đối với các ngành cao đẳng ngoài sư phạm, nếu thí sinh xét theo học bạ thì điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 5 (theo thang điểm 10).

IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Đối với các ngành xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia

Điểm xét tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2+ Điểm môn 3 * Hệ số môn 3)*3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm ưu tiên khu vực +Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích).

2. Đối với các ngành xét học bạ

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình cả năm (lớp 12) của tổ hợp xét tuyển +  điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

3. Quy định độ lệch chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển và điều kiện phụ

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau (không có chênh lệch điểm)

- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.

V. ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH

Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Cụ thể:

- Ưu tiên trong tuyển sinh: Ưu tiên theo nhóm đối tượng và khu vực (theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một Phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại khoản 2, và khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đối với các ngành CĐ ngoài sư phạm áp dụng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

VI. HỒ SƠ, THỜI GIAN, CÁCH THỨC - ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Hồ sơ ĐKXT

a. Đối với các ngành ĐKXT dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

- Phiếu ĐKXT (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018;

- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.

b. Đối với các ngành ĐKXT dựa vào kết quả học tập năm lớp 12

   + Phiếu ĐKXT (theo mẫu);

   + Bản sao học bạ THPT;

         + Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

         + Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

         + Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.

2. Thời gian, cách thức - địa điểm:

a. Thời gian:

Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ ĐKXT bắt đầu từ ngày 06 tháng 8 năm 2018.

b. Cách thức - địa điểm:

+ Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình)

+ Cách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ:

Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình

       Số 312 Lý Thường Kiệt - TP. Đồng Hới - T.Quảng Bình

VIII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN /THI TUYỂN

Nhà trường áp dụng mức thu lệ phí tuyển sinh theo khoản 1, 2, 3 thông tư 40/2015-TTLT-BTC-BGDĐT, cụ thể như sau:

- Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia để xét tuyển vào Trường: 30.000 đồng/nguyện vọng

- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng hoặc tuyển thẳng: 30.000 đồng/ nguyện vọng

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu hoặc các ngành có thi năng khiếu:

+ Đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển: 30.000 đồng/ nguyện vọng

+ Đăng ký xét tuyển bằng phương thức thi tuyển các môn năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ (bao gồm tất cả các môn năng khiếu).

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông báo xét bổ sung đợt 1 vào Đại học Quảng Bình năm 2018

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH