Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai 2019

Năm 2019, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai dự kiến tuyển sinh 15 ngành theo hai phương thức độc lập: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019 và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.

Mã trường: DCD

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Người đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Vùng tuyển sinh: trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Xét tuyển;

Ghi chú:               Năm 2019, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức tuyển sinh là xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và phương thức xét kết quả học bạ lớp 12 trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.

XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 5 NĂM QUA TẠI ĐÂY

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Ngôn ngữ Anh 7220201 220 30 D01 D14 D15 D84
1.2
Quản trị kinh doanh 7340101 260 40 A00 A07 A09 D84
1.3
Tài chính – Ngân hàng 7340201 40 10 A00 A07 A09 D84
1.4
Kế toán 7340301 130 20 A00 A07 A09 D84
1.5
Công nghệ thông tin 7480201 220 30 A00 A01 A04 A10
1.6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 40 10 A00 A01 A04 A10
1.7
Công nghệ chế tạo máy 7510202 120 30 A00 A01 A03 A10
1.8
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 250 30 A00 A01 A03 A10
1.9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 180 20 A00 A01 A04 A10
1.1
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 40 10 A00 A11 B00 D07
1.11
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 48 12 A00 A06 A11 C08
1.12
Công nghệ thực phẩm 7540101 75 15 A00 A06 B00 D07
1.13
Điều dưỡng 7720301 40 10 A06 B00 B04 C08
1.14
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 40 10 A06 A16 B00 B04
1.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 180 20 A07 C00 C20 D66
           

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12

- Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng) xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên và mức điểm xét tuyển điểm trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

+ Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định (nếu có)

- Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết qủa thi THPT quốc gia và phương thức xét tuyển theo học bạ Lớp 12 THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia trường hợp tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có môn không đăng ký thi trong kỳ thi THPT thì xét điểm của môn tương ứng Lớp 12 theo học bạ THPT.

- Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)

- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

TT

Tên trường, Ngành học

Mã trường

Mã số ngành

Môn xét tuyển

(tổ hợp môn theo khối)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

DCD

 

 

 

Đường Nguyễn Khuyến,  KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0251) 261 2241

Website: http://dntu.edu.vn

 

 

 

1

Kế toán

 

7340301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

2

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính ngân hàng

+ Tài chính doanh nghiệp

 

7340201

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

3

Quản trị kinh doanh

 

7340101

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, GDCD (A11)

-Toán, Hóa, Anh (D07)

5

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Hóa, Anh (D07)

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Hóa, GDCD (A11)

-Văn, Hóa, Sinh (C08)

7

Công nghệ thông tin

+ Công nghệ phần mềm

+ Mạng máy tính

 

7480201

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

8

Công nghệ chế tạo máy

+ Cơ khí chế tạo máy

+ Cơ điện tử

+ Công nghệ tự động

 

7510202

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Sử (A03)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510205

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Sử (A03)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

+ Công nghệ kỹ thuật điện

+ Công nghệ kỹ thuật điện tử

 

7510301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

+ Xây dựng cầu đường

+ Quản lý công trình

 

7510103

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Sinh, GDCD (B04)

-Toán, KHTN, Văn (A16)

13

Điều dưỡng

 

7720301

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Sinh, GDCD (B04)

-Văn, Hóa, Sinh (C08)

14

Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại

+ Tiếng Anh biên - phiên dịch

 

7220201

-Toán, Văn, Anh (D01)

-Văn, Sử, Anh (D14)

-Văn, Địa, Anh (D15)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

+ Quản trị nhà hàng - khách sạn

+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Văn, Sử, Địa (C00)

-Văn, Địa, GDCD (C20)

-Văn, GDCD, Anh (D66)


2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12

- Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng) xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên và mức điểm xét tuyển điểm trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

+ Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định (nếu có)

- Điểm trúng tuyển cho cả phương thức xét tuyển theo kết qủa thi THPT quốc gia và phương thức xét tuyển theo học bạ Lớp 12 THPT được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

- Đối với xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia trường hợp tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có môn không đăng ký thi trong kỳ thi THPT thì xét điểm của môn tương ứng Lớp 12 theo học bạ THPT.

- Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có)

- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: 

TT

Tên trường, Ngành học

Mã trường

Mã số ngành

Môn xét tuyển

(tổ hợp môn theo khối)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

DCD

 

 

 

Đường Nguyễn Khuyến,  KP5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0251) 261 2241

Website: http://dntu.edu.vn

 

 

 

1

Kế toán

 

7340301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

2

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính ngân hàng

+ Tài chính doanh nghiệp

 

7340201

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

3

Quản trị kinh doanh

 

7340101

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Toán, Địa, GDCD (A09)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, GDCD (A11)

-Toán, Hóa, Anh (D07)

5

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Hóa, Anh (D07)

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Hóa, GDCD (A11)

-Văn, Hóa, Sinh (C08)

7

Công nghệ thông tin

+ Công nghệ phần mềm

+ Mạng máy tính

 

7480201

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

8

Công nghệ chế tạo máy

+ Cơ khí chế tạo máy

+ Cơ điện tử

+ Công nghệ tự động

 

7510202

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Sử (A03)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510205

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Sử (A03)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

+ Công nghệ kỹ thuật điện

+ Công nghệ kỹ thuật điện tử

 

7510301

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

11

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

+ Xây dựng cầu đường

+ Quản lý công trình

 

7510103

-Toán, Lý, Hóa (A00)

-Toán, Lý, Anh (A01)

-Toán, Lý, Địa (A04)

-Toán, Lý, GDCD (A10)

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Sinh, GDCD (B04)

-Toán, KHTN, Văn (A16)

13

Điều dưỡng

 

7720301

-Toán, Hóa, Sinh (B00)

-Toán, Hóa, Địa (A06)

-Toán, Sinh, GDCD (B04)

-Văn, Hóa, Sinh (C08)

14

Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại

+ Tiếng Anh biên - phiên dịch

 

7220201

-Toán, Văn, Anh (D01)

-Văn, Sử, Anh (D14)

-Văn, Địa, Anh (D15)

-Toán, GDCD, Anh (D84)

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

+ Quản trị nhà hàng - khách sạn

+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

-Toán, Sử, Địa (A07)

-Văn, Sử, Địa (C00)

-Văn, Địa, GDCD (C20)

-Văn, GDCD, Anh (D66)

Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển 

* Các điều kiện phụ trong xét tuyển:

Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của chuyên ngành hoặc ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ như sau:

- Xét trúng tuyển theo kết quả môn toán/môn văn (trong tổ hợp môn xét tuyển) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (1).

- Trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của chuyên ngành hoặc ngành theo quy định sau khi đã xét thêm điều kiện phụ (1), thì xét trúng tuyển theo kết quả môn Tiếng Anh (trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc kết quả môn Tiếng Anh Lớp 12 nếu tổ hợp môn xét tuyển không có môn Tiếng Anh, kết quả miễn thi môn Tiếng Anh, bảo lưu điểm thi môn Tiếng Anh) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (2). 

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh chính quy trình độ đại học; trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố trên website của Trường.

a) Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tiếp tại Trường;

- Đăng ký trực tuyến;

- Gửi qua đường bưu điện.

b) Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường dự kiến như sau:

+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 02/5/2019 đến 15/7/2019

+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển ngày 17/7/2019

Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương thức tuyển sinh riêng thì Nhà trường sẽ có các đợt tuyển bổ sung đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh. (Lịch các đợt bổ sung dự kiến thể hiện ở mục 3)

Trường hợp có thay đổi về thời gian xét tuyển (từng đợt), Nhà trường sẽ thông báo trước 10 ngày trên Website Nhà trường.

c) Địa điểm đăng ký xét tuyển:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Website: http://dntu.edu.vn; http://ts.dntu.edu.vn;

E-mail: tuyensinh@dntu.edu.vn

ĐT: (0251) 261 2241 - (0251) 399 8285 ; Hotline: 0986.39.7733 ; 0981.707.969

d) Gọi thí sinh nhập học

Thí sinh tiến hành hoàn tất thủ tục nhập nhập học theo thời hạn ghi trong giấy triệu tập trúng tuyển;

Hồ sơ nhập học gồm:

- Bản sao hợp lệ những giấy tờ sau đây:

+ Học bạ lớp 12;

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp trung học đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;

+ Giấy khai sinh;

+ Các giấy tờ minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT (nếu có);

+ 01 chứng minh nhân dân.

- Giấy báo nhập học

- 04 tấm hình màu 3x4 (chụp không quá 06 tháng)

đ) Địa điểm nhập học:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

Đ/C: Đường Nguyễn Khuyến, Kp 5, P. Trảng Dài, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Website: http://dntu.edu.vn; http://ts.dntu.edu.vn;

E-mail: tuyensinh@dntu.edu.vn

ĐT: (0251) 261 2241 - (0251) 399 8285 ; Hotline: 0986.39.7733 ; 0981.707.969

2.8. Chính sách ưu tiên:
Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định hiện hành của Nhà nước

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí: 550.000 đ/ tín chỉ (tương đương khoảng từ 17 triệu đồng đến 18 triệu đồng 1 năm học). Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 680.000đ/tín chỉ (tương đương 22 triệu đến 24 triệu đồng 1 năm học). Một năm có 3 học kỳ nên học phí được tách ra đóng thành 3 đợt/năm.

- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH