Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2016

Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh 1570 chỉ tiêu cho năm 2016 dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Cụ thể như sau:

KH trường

Tên trường,
ngành học

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

DTS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Địa chỉ: Số 20 – Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên.

Web: dhsptn.edu.vn

 

 

1550

1. Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh:Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

Riêng ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển dựa vào điểm trong học bạ.

3. Nơi nhận hồ sơ:

Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên,

Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến TP. Thái Nguyên.

4. Hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia gồm:

- Phiểu báo điểm số 1 (bản chính)

- Phong bì có ghi địa chỉ của thí sinh và 01 tem thư theo quy định của bưu điện (để trong phong bì).

- Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu trên website của Trường).

5. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

- Học bạ (Phô tô – Công chứng)

- Phong bì có ghi địa chỉ của thí sinh và 01 tem thư theo quy định của bưu điện (để trong phong bì).

- Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu trên website của Trường).

6. Các thông tin khác

Ngành GD Thể chất:

* Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu.

+ Môn thi: Toán, Sinh học (thi THPT Quốc gia), Năng khiếu (Điểm năng khiếu nhân hệ số 2).

*  Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT (2 học kỳ của lớp 12)  kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Tổng điểm 2 môn Toán, Sinh của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 20 điểm.

+ Thi tuyển môn năng khiếu (Môn năng khiếu nhân hệ số 2).

*Lưu ý:

 + Thi năng khiếu: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất).

+ Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

+ Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét vào học ngành Giáo dục Thể chất.

+ Thí sinh đoạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, không phải thi môn năng khiếu và được tính điểm 10 (chưa nhân hệ số, theo thang điểm 10) cho môn thi này.

Ngành GD Mầm Non: Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2. Trong số 160 chỉ tiêu có 10 chỉ tiêu tuyển sinh văn bằng 2.

Ngành GD Tiểu học: Trong số 130 chỉ tiêu có 10 chỉ tiêu tuyển sinh văn bằng 2

SP Âm nhạc: Năng khiếu âm nhạc 1: Hát (hát 2 bài tự chọn, trong đó có 1 bài dân ca, 1 ca khúc); Năng khiếu âm nhạc 2: Thẩm âm tiết tấu.

SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

 

Giáo dục học

D140101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

2. Toán, Ngữ văn, Địa.

3. Toán, Ngữ  văn, Sinh học.

60

 

Giáo dục Mầm non

D140201

1.Toán,Văn, NĂNG KHIẾU

150

 

Giáo dục Tiểu học

D140202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

 

Giáo dục Chính trị

D140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

2. Toán, Ngữ văn, Sử.

3. Toán, Ngữ văn, Địa.

70

 

Giáo dục Thể chất

D140206

1.Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU

100

 

Sư phạm Toán học

D140209

1. Toán, Vật  lý, Hóa học.

2. Toán, Vật  lý, Tiếng Anh.

200

 

Sư phạm Tin học

D140210

1. Toán, Vật lý, Hóa học.

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Ngữ văn, Vật lý.

60

 

Sư phạm Vật Lý

D140211

1. Toán, Vật lý, Hóa học.

2. Toán, Vật  lý, Tiếng Anh.

80

 

Sư phạm Hoá học

D140212

1. Toán, Vật lý, Hóa học.

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

120

 

Sư phạm Sinh học

D140213

1. Toán, Hóa học, Sinh học.

2.  Toán, Sinh học, Tiếng  Anh.

120

 

Sư phạm Ngữ Văn

D140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

3. Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh.

180

 

Sư phạm Lịch Sử

D140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

3. Toán, Ngữ văn,  Lịch sử.

100

 

Sư phạm Địa Lý

D140219

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

2. Toán, Địa lí, Tiếng Anh.

3. Toán, Địa lí, Ngữ văn.

100

 

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

60

 

Sư phạm Âm nhạc

D140222

Ngữ văn, NK âm nhạc1, NK âm nhạc 2

 

30

Tuyensinh247.com - Theo Đại học Sư phạm Thái Nguyên

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH