Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối D01 - thi tốt nghiệp THPT 2023

Thủ khoa khối D01 (Toán, Văn, Anh) kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là thí sinh đến từ Hải Phòng với tổng điểm theo khối là 28,9. Trong đó, điểm môn Toán: 9.6; môn Văn: 9.5 và môn Tiếng Anh: 9.8.

>> Tra cứu xếp hạng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo khối và khu vực TẠI ĐÂY

Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối D01 - thi tốt nghiệp THPT 2023

STT Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm theo Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Chi tiết điểm
1 xxxxx074 Sở GDĐT Hải Phòng 28.9 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
2 xxxxx263 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
3 xxxxx377 Sở GDĐT Ninh Bình 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6;
4 xxxxx247 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10;
5 xxxxx410 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
6 xxxxx910 Sở GDĐT Ninh Bình 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
7 xxxxx155 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4;
8 xxxxx422 Sở GDĐT Nam Định 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
9 xxxxx261 Sở GDĐT Ninh Bình 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8;
10 xxxxx916 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
11 xxxxx232 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
12 xxxxx342 Sở GDĐT Nghệ An 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
13 xxxxx664 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;
14 xxxxx957 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
15 xxxxx987 Sở GDĐT Hải Phòng 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4;
16 xxxxx537 Sở GDĐT Hà Nội 28.25 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 4.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 10;
17 xxxxx894 Sở GDĐT Hải Phòng 28.25 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2;
18 xxxxx059 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.25 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10;
19 xxxxx027 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.25 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
20 xxxxx175 Sở GDĐT Hải Dương 28.25 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
21 xxxxx357 Sở GDĐT Hải Dương 28.25 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;
22 xxxxx525 Sở GDĐT Nghệ An 28.25 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 9.8;
23 xxxxx181 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.2 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
24 xxxxx316 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.2 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;
25 xxxxx724 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.2 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
26 xxxxx779 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.2 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;
27 xxxxx460 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
28 xxxxx510 Sở GDĐT Hà Nam 28.15 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8;
29 xxxxx917 Sở GDĐT Khánh Hoà 28.15 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;
30 xxxxx188 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
31 xxxxx676 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.15 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6;
32 xxxxx314 Sở GDĐT Bắc Giang 28.15 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;
33 xxxxx273 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.15 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 6; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
34 xxxxx561 Sở GDĐT Hải Dương 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;
35 xxxxx180 Sở GDĐT Hưng Yên 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
36 xxxxx628 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
37 xxxxx229 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 5.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
38 xxxxx055 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 5.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6;
39 xxxxx140 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
40 xxxxx968 Sở GDĐT Đồng Nai 28.1 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10;
41 xxxxx514 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;
42 xxxxx692 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;
43 xxxxx827 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
44 xxxxx287 Sở GDĐT Nam Định 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
45 xxxxx408 Sở GDĐT An Giang 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;
46 xxxxx567 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
47 xxxxx554 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.1 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 10;
48 xxxxx977 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
49 xxxxx378 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
50 xxxxx840 Sở GDĐT Hải Dương 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
51 xxxxx948 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6;
52 xxxxx422 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;
53 xxxxx083 Sở GDĐT Phú Thọ 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;
54 xxxxx212 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
55 xxxxx845 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
56 xxxxx899 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
57 xxxxx156 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10;
58 xxxxx250 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
59 xxxxx192 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.1 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
60 xxxxx423 Sở GDĐT Hà Nội 28.1 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4;
61 xxxxx572 Sở GDĐT Đồng Nai 28.1 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4;
62 xxxxx504 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.1 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4;
63 xxxxx753 Sở GDĐT Quảng Trị 28.1 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
64 xxxxx040 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.1 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
65 xxxxx567 Sở GDĐT Hải Dương 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
66 xxxxx367 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
67 xxxxx635 Sở GDĐT Đăk Nông 28.05 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10;
68 xxxxx165 Sở GDĐT Phú Thọ 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
69 xxxxx172 Sở GDĐT Nam Định 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;
70 xxxxx128 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2;
71 xxxxx132 Sở GDĐT Bình Thuận 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
72 xxxxx813 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
73 xxxxx942 Sở GDĐT Bắc Giang 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8;
74 xxxxx712 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.8;
75 xxxxx577 Sở GDĐT Nam Định 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
76 xxxxx970 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;
77 xxxxx520 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2;
78 xxxxx801 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 6; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
79 xxxxx977 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6;
80 xxxxx149 Sở GDĐT Nam Định 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6;
81 xxxxx008 Sở GDĐT Hải Dương 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
82 xxxxx030 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.05 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
83 xxxxx608 Sở GDĐT Đắk Lắk 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8;
84 xxxxx763 Sở GDĐT Nghệ An 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
85 xxxxx489 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
86 xxxxx519 Sở GDĐT Hà Nội 28.05 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4;
87 xxxxx649 Sở GDĐT Hà Nam 28.05 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4;
88 xxxxx534 Sở GDĐT Lào Cai 28 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 4.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 10;
89 xxxxx121 Sở GDĐT Lạng Sơn 28 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6;
90 xxxxx761 Sở GDĐT Phú Thọ 28 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
91 xxxxx986 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;
92 xxxxx163 Sở GDĐT Thanh Hoá 28 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8;
93 xxxxx043 Sở GDĐT Nam Định 28 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8;
94 xxxxx430 Sở GDĐT Bắc Ninh 28 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.8;
95 xxxxx925 Sở GDĐT Hà Nội 28 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
96 xxxxx316 Sở GDĐT Hà Nội 28 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
97 xxxxx149 Sở GDĐT Nam Định 28 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 10;
98 xxxxx195 Sở GDĐT Bắc Ninh 27.95 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6;
99 xxxxx689 Sở GDĐT Quảng Nam 27.95 Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6;
100 xxxxx192 Sở GDĐT Bắc Ninh 27.95 Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 6; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8;

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối D01 - thi tốt nghiệp THPT 2023

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH