Trường Đại học Thăng Long công bố điểm trúng tuyển năm 2018
|
|
|
Điều kiện đảm bảo chất lượng
|
|
|
|
|
|
Khối ngành Toán - Tin học
|
|
|
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
(Toán là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
|
|
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
|
|
Khối ngành Kinh tế - Quản lý
|
|
|
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
|
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
|
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
|
|
|
|
|
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
|
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành Khoa học sức khỏe
|
|
|
|
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo TTHN
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|