Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM

Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2013. Cung cấp cho thí sinh tỉ lệ chọi nhanh nhất vừa cập nhật của trường và của các năm vừa qua.

Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2013 là 2700. So với năm 2012 chỉ tiêu tuyển sinh tăng 400 chỉ tiêu. Tỷ lệ chọi dự kiến năm 2013 là 1/6.3.

Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2013 đã được công bố trên Tuyensinh247.

Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.

Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2013 sớm nhất Việt Nam,  Soạn tin:

CH GTS gửi 8712

Trong đó GTS là Mã trường

Xem Danh sách Mã trường tại đây.

 

Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2012, 2010, 2009 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.

1. Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2012

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM

Mã trường: GTS

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu ĐH

Chỉ tiêu CĐ

Số người ĐKDT

Số người đến thi

Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT)

Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)

1

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

280

 

2637

 

1/9.42

 

2

D580301

Kinh tế xây dựng

210

 

1473

 

1/7.01

 

3

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

420

 

2704

 

1/6.44

 

4

D840104

Kinh tế vận tải

180

 

1390

 

1/7.72

 

5

D840101

Khai thác vận tải

80

 

476

 

1/5.95

 

6

D840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành điều khiển tàu biển)

160

 

517

 

1/3.23

 

7

D840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành vận hành khai thác máy tàu thủy)

110

 

242

 

1/2.2

 

8

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

125

 

596

 

1/4.77

 

9

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

80

 

319

 

1/3.99

 

10

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

 

348

 

1/5.8

 

11

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

225

 

369

 

1/1.64

 

12

D520103

Kỹ thuật cơ khí

230

 

1811

 

1/7.87

 

13

D480201

Công nghệ thông tin

70

 

608

 

1/8.69

 

14

D520214

Truyền thông và mạng máy tính

70

 

108

 

1/1.54

 


2. Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2010

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM

Mã trường: GTS

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu ĐH

Chỉ tiêu CĐ

Số người ĐKDT

Số người đến thi

Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT)

Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)

1

GTS

 

2

 

17

 

1/7,1

 

2

GTS

Bậc ÐH

 

 

 

 

 

 

3

101

- Ðiều khiển tàu biển

200

 

2

 

1/7,77

 

4

102

- Máy tàu thủy

180

 

627

 

1/3,48

 

5

103

- Ðiện tàu thủy

70

 

148

 

1/2,1

 

6

104

- Ðiện tử - Viễn thông

80

 

699

 

1/8,73

 

7

105

- Tự động hóa công nghiệp

80

 

418

 

1/5,2

 

8

106

- Ðiện Công nghiệp

80

 

750

 

1/9,38

 

9

 

- Ðóng tàu

70

 

297

 

1/2,24

 

10

108

- Cơ giới hóa xếp dỡ

70

 

212

 

40181

 

11

109

- Xây dựng công trình thủy

80

 

197

 

1/2,46

 

12

111

- Xây dựng cầu đường

140

 

3

 

1/21,7

 

13

112

- Công nghệ thông tin

120

 

980

 

1/8,17

 

14

113

- Cơ khí ôtô

140

 

2

 

1/16,3

 

15

114

- Máy xây dựng

70

 

149

 

1/2,12

 

16

115

- Kỹ thuật máy tính

70

 

187

 

1/2,67

 

17

116

- Xây dựng Dân dụng & CN

80

 

2

 

40198

 

18

117

- Quy hoạch giao thông

70

 

478

 

1/6,8

 

19

118

- Công nghệ đóng tàu thủy

70

 

398

 

1/5,68

 

20

119

- Thiết bị năng lượng tàu thủy

60

 

130

 

1/2,2

 

21

120

- Xây dựng đường sắt- Metro

70

 

159

 

1/2,3

 

22

401

- Kinh tế Vận tải biển

140

 

1

 

1/11,7

 

23

402

- Kinh tế Xây dựng

80

 

887

 

40189

 

24

403

- Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

80

 

511

 

1/6,4

 

25

GTS

Ðiều khiển tàu biển

200

 

1

 

1/7,77

 

26

GTS

Máy tàu thủy

180

 

627

 

1/3,48

 

27

GTS

Ðiện tàu thủy

70

 

148

 

1/2,1

 

28

GTS

Ðiện tử Viễn thông

80

 

699

 

1/8,73

 

29

GTS

Tự động hóa công nghiệp

80

 

418

 

1/5,2

 

30

GTS

Ðiện Công nghiệp

80

 

750

 

1/9,38

 

31

GTS

Ðóng tàu

70

 

297

 

1/2,24

 

32

GTS

Cơ giới hóa xếp dỡ

70

 

212

 

1/1,0

 

33

GTS

Xây dựng công trình thủy

80

 

197

 

1/2,46

 

34

GTS

Xây dựng cầu đường

140

 

3

 

1/21,7

 

35

GTS

Công nghệ thông tin

120

 

980

 

1/8,17

 

36

GTS

Cơ khí ôtô

140

 

2

 

1/16,3

 

37

GTS

Máy xây dựng

70

 

149

 

1/2,12

 

38

GTS

Kỹ thuật máy tính

70

 

187

 

1/2,67

 

39

GTS

Xây dựng Dân dụng & CN

80

 

1

 

1/1,0

 

40

GTS

Quy hoạch giao thông

70

 

478

 

1/6,8

 

41

GTS

Công nghệ đóng tàu thủy

70

 

398

 

1/5,68

 

42

GTS

Thiết bị năng lượng tàu thủy

60

 

130

 

1/2,2

 

43

GTS

Xây dựng đường sắt Metro

70

 

159

 

1/2,3

 

44

GTS

Kinh tế Vận tải biển

140

 

1

 

1/11,7

 

45

GTS

Kinh tế Xây dựng

80

 

887

 

1/1,0

 

46

GTS

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

80

 

511

 

1/6,4

 

47

GTS

Bậc ĐH

 

 

 

 

 

 

48

GTS

Điều khiển tàu biển

200

 

1

 

1/7,77

 

49

GTS

Máy tàu thủy

180

 

627

 

1/3,48

 

50

GTS

Điện tàu thủy

70

 

148

 

1/2,1

 

51

GTS

Điện tử Viễn thụng

80

 

699

 

1/8,73

 

52

GTS

Tự động hóa công nghiệp

80

 

418

 

1/5,2

 

53

GTS

Điện Công nghiệp

80

 

750

 

1/9,38

 

54

GTS

Đóng tàu

70

 

297

 

1/2,24

 

55

GTS

Cơ giới hóa xếp dỡ

70

 

212

 

1/1,0

 

56

GTS

Xây dựng công trình thủy

80

 

197

 

1/2,46

 

57

GTS

Xây dựng cầu đường

140

 

3

 

1/21,7

 

58

GTS

Công nghệ thông tin

120

 

980

 

1/8,17

 

59

GTS

Cơ khí tư

140

 

2

 

1/16,3

 

60

GTS

Máy xây dựng

70

 

149

 

1/2,12

 

61

GTS

Kỹ thuật máy tính

70

 

187

 

1/2,67

 

62

GTS

Xây dựng Dân dụng & CN

80

 

1

 

1/1,0

 

63

GTS

Quy hoạch giao thông

70

 

478

 

1/6,8

 

64

GTS

Công nghệ đóng tàu thủy

70

 

398

 

1/5,68

 

65

GTS

Xây dựng đường sắt Metro

70

 

159

 

1/2,3

 

66

GTS

Kinh tế Xây dựng

80

 

887

 

1/1,0

 


3. Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2009

Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM năm 2009 là 1,26

Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:

  1. Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
  2. Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 
  3. Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.

Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.

Ty le choi Dai Hoc Giao Thong Van Tai TP HCM

Một số thông tin về trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM

Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Giao thông vận tải là một trường đa ngành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải lớn nhất phía Nam Việt Nam. Trường được xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh. Trường có nhiệm vụ đào tạo nhân lực cho các ngành giao thông vận tải như hàng hải, đường bộ, đường sông, đường sắt và hàng không dân dụng.

Mã tuyển sinh: GTS
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport
Năm thành lập: 2001
Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 2, Đường D3, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Website: http://www.hcmutrans.edu.vn

(Tuyensinh 247 tổng hợp)

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

2 bình luận: Tỷ lệ chọi Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH