Xét tuyển NVBS đợt 1 vào trường Đại học Đà Lạt năm 2016

Trường Đại học Đà Lạt thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016, được Tuyensinh247.com cập nhật chi tiết tại đây:

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐH, CĐ CHÍNH QUY

NĂM 2016 (ĐỢT 2)

I. Phạm vi và phương thức tuyển sinh

1. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016, chỉ xét tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi đại học; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;

- Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý), không có môn thi chính, không nhân hệ số.

 

II. Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2 bắt đầu từ ngày 21/8/2016 đến hết ngày 02/9/2016;

- Trước ngày 04/9/2016: Công bố kết quả trúng tuyển. Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 cho Trường từ ngày 04/9/2016 đến hết ngày 09/9/2016.

2. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng vào Trường Đại học Đà Lạt theo một trong ba hình thức:

- Đăng ký trực tuyến: sử dụng hệ thống đăng ký trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt;

- Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.

- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường: Văn phòng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển, Nhà A2, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. Giờ làm việc: Sáng từ 7g30 đến 11g30, chiều từ 13g30 đến 17g30 (kể cả Thứ 7 và Chủ Nhật);

Lưu ý: Hồ sơ ĐKXT đối với hình thức đăng ký qua đường bưu điện và đăng ký trực tiếp tại Trường bao gồm: Phiếu ĐKXT, 01 bản photo chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 và 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc để Trường thông báo kết quả.

 

III. Lệ phí và hình thức nộp lệ phí xét tuyển

1. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (không bao gồm phí chuyển tiền do ngân hàng, bưu điện thu).

2. Hình thức nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh lựa chọn hình thức đăng ký trực tuyến hoặc nộp Phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện có thể lựa chọn việc đóng lệ phí xét tuyển theo một trong hai hình thức sau đây:

- Nộp qua tài khoản ngân hàng Vietinbank:

Chủ tài khoản: Trường Đại học Đà Lạt

Số tài khoản: 1020.1.000.1887219

Ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh Lâm Đồng.   

Nội dung chuyển tiền: thí sinh ghi rõ họ tên, số báo danh và nội dung “Nộp lệ phí xét tuyển đại học, cao đẳng 2016”.

- Thu qua bưu điện:

Người nhận: Trường Đại học Đà Lạt

Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương - Tp. Đà Lạt - Lâm Đồng.

Nội dung chuyển tiền: thí sinh ghi rõ họ tên, số báo danh và nội dung “Nộp lệ phí xét tuyển đại học, cao đẳng 2016”.

Các thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường đóng lệ phí xét tuyển cho bộ phận thu hồ sơ tại Văn phòng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển, Nhà A2, Trường Đại học Đà Lạt.

Lưu ý: Thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển thì việc đăng ký xét tuyển không có giá trị.

 

IV. Đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh

  1. Điện thoại: 063.3825091
  2. Website: www.dlu.edu.vn;                                      Email:phongquanlydaotao@dlu.edu.vn

 

V. Thông tin và mức điểm nhận hồ sơ các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng (điểm tính theo khu vực 3 – không ưu tiên).

 

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Chỉ tiêu

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2108

1.

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học; 
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

140

2.

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

200

3.

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

60

4.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

150

5.

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

80

6.

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

80

7.

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

60

8.

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

9.

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

120

10.

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

11.

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh.

15.00

60

12.

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

50

13.

Luật

D380101

Văn, Lịch sử, Địa lý; 
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

14.

Xã hội học

D310301

Văn, Lịch sử, Địa lý; 
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

15.

Văn hóa học

D220340

Văn, Lịch sử, Địa lý; 
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

16.

Văn học

D220330

Văn, Lịch sử, Địa lý

15.00

100

17.

Lịch sử

D220310

Văn, Lịch sử, Địa lý;

15.00

70

18.

Việt Nam học

D220113

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

19.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Lịch sử, Địa lý; 
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

80

20.

Công tác xã hội

D760101

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

68

21.

Đông phương học

D220213

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

22.

Quốc tế học

D220212

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

23.

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

1.

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học; 
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

2.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học; 
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

3.

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

40

4.

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học; 
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

30

 Theo ĐH Đà Lạt

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Xét tuyển NVBS đợt 1 vào trường Đại học Đà Lạt năm 2016

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH