Công bố điểm chuẩn Quân đội năm 2023 - Tất cả các trường

Điểm chuẩn vào tất cả các trường Quân đội năm 2023 đã chính thức được công bố, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 27.97 điểm.

Điểm chuẩn Quân đội năm 2023 - Tất cả các trường

Trường/Đối tượng
Tổ hợp

 

xét tuyển
Điểm chuẩn Ghi chú
1. HỌC VIỆN HẬU CẦN A00

 

A01
   
Miền Bắc      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   24,49  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   24,68 Thí sinh mức 24,68 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,01  
Miền Nam      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   21,70  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   25,60  
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   23,70  
Thí sinh Nam miền Nam   24,10  
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG      
a) Ngành Biên phòng C00

 

A01
   
Tổ hợp A01      
Thí sinh Nam miền Bắc   23,86  
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)   20,45  
Thí sinh Nam Quân khu 5   21,95  
Thí sinh Nam Quân khu 7   23,09  
Thí sinh Nam Quân khu 9   21,25  
Tổ hợp C00      
Thí sinh Nam miền Bắc   26,99 Thí sinh mức 26,99 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)   22,75 Thí sinh mức 22,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 5   25,57 Thí sinh mức 25,57 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 7   24,87  
Thí sinh Nam Quân khu 9   25,75 Thí sinh mức 25,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
b) Ngành Luật C00    
Thí sinh Nam miền Bắc   27,47 Thí sinh mức 27,47 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam   25,50  
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ  
a) Ngôn ngữ Anh      
Cộng ngành D01    
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   25,38  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   25,57  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển HSG bậc THPT   26,02  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,46  
b) Ngôn ngữ Nga D01

 

D02
   
Thí sinh Nam   23,81  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,38  
c) Ngôn ngữ Trung Quốc D01

 

D04
   
Thí sinh Nam   24,73  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển HSG bậc THPT   26,34  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,97  
d) Quan hệ quốc tế D01    
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   25,40  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,17  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển HSG bậc THPT   27,14  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,97  
đ) Trinh sát kỹ thuật A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc      
Xét tuyển HSG bậc THPT   24,30  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   25,10 Thí sinh mức 25,10 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nam miền Nam   24,25  
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   21,10  
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 A00

 

A01
   
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)   24,07  
Thí sinh Nam Quân khu 5   19,95  
Thí sinh Nam Quân khu 7   22,15  
Thí sinh Nam Quân khu 9   22,00 Thí sinh mức 22,00 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   22,75 Thí sinh mức 22,75 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam   22,30  
8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc      
Xét tuyển HSG bậc THPT   21,20  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   22,80 Thí sinh mức 22,80 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

 

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam   22,94  
9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁP A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   22,80 Thí sinh mức 22,80 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

 

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam   21,45  
10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN A00

 

A01
   
Đào tạo Phi công quân sự      
Thí sinh Nam (cả nước)   21,10  
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   20,95  
Thí sinh Nam miền Nam   22,55 Thí sinh mức 22,55 điểm:

 

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.

 

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
12. HỌC VIỆN PK-KQ A00

 

A01
   
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử  
Thí sinh Nam miền Bắc   22,45  
Thí sinh Nam miền Nam   22,00 Thí sinh mức 22,00 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ A00

 

A01
   
Miền Bắc      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   22,05  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   24,91 Thí sinh mức 24,91 điểm:

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển HSG bậc THPT   25,85  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,87 Thí sinh mức 26,87 điểm

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Miền Nam      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   24,26  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   24,42  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển HSG bậc THPT   24,87  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,28  
14. HỌC VIỆN QUÂN Y      
a) Bác sỹ đa khoa A00

 

B00
   
Miền Bắc      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   22,65  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   25,15  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,17  
Miền Nam      
Thí sinh Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   23,28  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   24,91  
Thí sinh Nữ      
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,10  
b) Dược học A00    
Miền Bắc      
Thí sinh Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
  23,19  
Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển HSG bậc THPT
  25,84  
Miền Nam      
Thí sinh Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
  23,20  
Thí sinh Nữ

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
  25,43  
c) Y học dự phòng B00    
Thí sinh Nam miền Bắc

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
  25,50  
Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
  24,60 Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ      
a) Tổ hợp C00      
Thí sinh Nam miền Bắc      
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

 

(đã xác nhận nhập học)
     
Xét tuyển HSG bậc THPT   25,05  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   27,62  
Thí sinh Nam miền Nam      
Tuyển thẳng HSG Quốc gia

 

(đã xác nhận nhập học)
     
Xét tuyển HSG bậc THPT   23,93  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   26,27 Thí sinh mức 26,27 điểm.

 

Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.
b) Tổ hợp A00      
Thí sinh Nam miền Bắc   19,55  
Thí sinh Nam miền Nam   19,80  
c) Tổ hợp D01      
Thí sinh Nam miền Bắc   24,20  
Thí sinh Nam miền Nam      
Xét tuyển HSG bậc THPT   22,60  
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT   23,75  
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   18,05  
Thí sinh Nam miền Nam   22,45  
17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH A00

 

A01
   
Thí sinh Nam miền Bắc   16,25  
Thí sinh Nam miền Nam   23,20

Theo Báo Tuổi Trẻ

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Công bố điểm chuẩn Quân đội năm 2023 - Tất cả các trường

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH