1. Điều kiện xét tuyển
– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
2. Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.
3. Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023.
4. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 12/9/2023.
5. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:
– Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
– Tên tài khoản: Đại học Huế; Số tài khoản: 0161001743209
– Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh
Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
6. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
|
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu 65
|
1
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
3
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
4
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
10
|
5
|
Kinh tế chính trị
|
7310102
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
6
|
Kinh tế số
|
7310109
|
A00, A01, C15, D01
|
18.0
|
10
|
7
|
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)
|
7903124
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
|
Chương trình chất lượng cao
|
8
|
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)
|
7310101CL
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
10
|
9
|
Kiểm toán
|
7340302CL
|
A00, A01, C15, D01
|
17.0
|
5
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101CL
|
A00, A01, C15, D01
|
19.0
|
5
|
Theo TTHN