Đại học Nha Trang thông báo xét nguyện vọng bổ sung 2016

Trường Đại học Nha Trang công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2016, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé:

Trường Đại học Nha Trang dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016, cụ thể:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển NVBS: tải tại đây

2. Thông tin về ngành nghề và chỉ tiêu xét tuyển NVBS:

🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
  • Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân

    TT

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển (*)

    Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

    (dự kiến)

    Chỉ tiêu

    (dự kiến)

     

    Trình độ đại học

           

    1

    Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

    52340103

    A, A1, D1, D3

    18,5

    10

    2

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    52510205

    A, A1 

    17,5

    10

    3

    Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

    52220201

    D1

    17,5

    10

    4

    Công nghệ thực phẩm

    52540101

    A, A1, B

    17

    10

    5

    Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt)

    52340101

    A, A1, D1, D3

    17

    10

    6

    Kế toán

    52340301

    A, A1, D1, D3

    17

    10

    7

    Công nghệ thông tin

    52480201

    A, A1, D1

    16,5

    20

    8

    Công nghệ sinh học

    52420201

    A, A1, B

    16

    20

    9

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    52510406

    A, A1, B

    16

    20

    10

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    52510301

    A, A1

    16

    20

    11

    Kinh doanh thương mại

    52340121

    A, A1, D1, D3

    16

    20

    12

    Marketing

    52340115

    A, A1, D1, D3

    16

    20

    13

    Tài chính - ngân hàng

    52340201

    A, A1, D1, D3

    16

    20

    14

    Khai thác thuỷ sản

    52620304

    A, A1

    15

    20

    15

    Khoa học hàng hải

    52840106

    A, A1

    15

    20

    16

    Quản lý thuỷ sản

    52620399

    A, A1, B

    15

    20

    17

    Nuôi trồng thuỷ sản

    52620301

    A, A1, B

    15

    20

    18

    Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

    52620305

    A, A1, B

    15

    20

    19

    Bệnh học thuỷ sản

    52620302

    A, A1, B

    15

    20

    20

    Công nghệ chế biến thuỷ sản

    52540105

    A, A1, B

    15

    20

    21

    Công nghệ sau thu hoạch

    52540104

    A, A1, B

    15

    20

    22

    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    52510401

    A, B

    15

    20

    23

    Kỹ thuật tàu thủy

    52520122

    A, A1

    15

    20

    24

    Công nghệ chế tạo máy

    52510202

    A, A1

    15

    20

    25

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    52510201

    A, A1

    15

    20

    26

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    52510206

    A, A1

    15

    20

    27

    Công nghệ kỹ thuật xây dựng

    52510103

    A, A1

    15

    20

    28

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    52510203

    A, A1

    15

    20

    29

    Kinh tế nông nghiệp

    52620115

    A, A1, D1, D3

    15

    20

    30

    Hệ thống thông tin quản lý

    52340405

    A, A1, D1

    15

    20

     

    Trình độ cao đẳng

           

    1

    Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

    51340103

    A, A1, D1, D3

    14,5

    10

    2

    Công nghệ thực phẩm

    51540102

    A, A1, B

    13,5

    10

    3

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    51510205

    A, A1

    13,5

    10

    4

    Kế toán

    51340301

    A, A1, D1, D3

    13,5

    10

    5

    Kinh doanh thương mại

    51340121

    A, A1, D1, D3

    13,5

    10

    6

    Công nghệ thông tin

    51480201

    A, A1, D1

    12

    20

    7

    Nuôi trồng thuỷ sản

    51620301

    A, A1, B

    10

    20

    8

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    51510406

    A, A1, B

    10

    20

    9

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    51510206

    A, A1

    10

    20

    10

    Công nghệ kỹ thuật xây dựng

    51510103

    A, A1

    10

    20

    11

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    51510301

    A, A1

    10

    20

     Thí sinh và phụ huynh lưu ý: Số lượng chỉ tiêu chính thức sẽ được Nhà trường công bố sau ngày 19/8/2016.

    Theo ĐH Nha Trang

    🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
    • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
    • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

    LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

    • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
    • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    Viết bình luận: Đại học Nha Trang thông báo xét nguyện vọng bổ sung 2016

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025